B
bat.nap.quan.tai.hon.em.lan.cuoi


1. Cho tam giác vuông có độ dài các cạnh là những số nguyên và số đo chu vi bằng 2 lần số đo diện tích. Tìm độ dài các cạnh của tam giác đó.
2.Cho [TEX]\sqrt{1-x+(1-x)\sqrt{1-x^2}}+\sqrt{1-x-(1-x)\sqrt{1-x^2}}[/TEX]
Tính P khi [TEX]x=\frac{-1}{2012}[/TEX]
3. Tìm các số thực x, y t/m
[TEX](x^2+1)^2y^2+16x^2+\sqrt{x^2-2x-y^3+9}=8x^3y+8xy[/TEX]
4. Trong mptđ Oxy cho [TEX](P): y=x^2[/TEX], A(-1;1), B(3;9). Gọi M là điểm thay đổi trên (P) và có hoành độ là m( -1<m<3). Tìm m để tam giác AMB co dt lớn nhất
5.Cho tam giác ABC nt (O; R). Gọi I là điểm bất kì bên trong tg ABC. Các tia AI, BI, CI cắt BC, CA, AB tại M, N, P.
a, C/m [TEX]\frac{AI}{AM}+\frac{BI}{BN}+\frac{CI}{CP}=2[/TEX]
b, C/m [TEX]\frac{1}{AM.BN}+\frac{1}{BN.CP}+\frac{1}{CP.AM} \leq \frac{4}{3(R-OI)^2}[/TEX]
6. Cho tg ABC có góc A tù nt (O; R). Gọi x, y, z là k/c từ O đến BC, CA, AB, r là bk đtròn nt tg ABC. C/m [TEX]y+z-x=R+r[/TEX]
7. Cho 2 số thực x, y t/m [TEX]0 \leq x;y \leq 0.5[/TEX]. C/m
[TEX]\frac{\sqrt{x}}{y+1}+\frac{\sqrt{y}}{x+1} \leq \frac{2\sqrt{2}}{3}[/TEX]

2.Cho [TEX]\sqrt{1-x+(1-x)\sqrt{1-x^2}}+\sqrt{1-x-(1-x)\sqrt{1-x^2}}[/TEX]
Tính P khi [TEX]x=\frac{-1}{2012}[/TEX]
3. Tìm các số thực x, y t/m
[TEX](x^2+1)^2y^2+16x^2+\sqrt{x^2-2x-y^3+9}=8x^3y+8xy[/TEX]
4. Trong mptđ Oxy cho [TEX](P): y=x^2[/TEX], A(-1;1), B(3;9). Gọi M là điểm thay đổi trên (P) và có hoành độ là m( -1<m<3). Tìm m để tam giác AMB co dt lớn nhất
5.Cho tam giác ABC nt (O; R). Gọi I là điểm bất kì bên trong tg ABC. Các tia AI, BI, CI cắt BC, CA, AB tại M, N, P.
a, C/m [TEX]\frac{AI}{AM}+\frac{BI}{BN}+\frac{CI}{CP}=2[/TEX]
b, C/m [TEX]\frac{1}{AM.BN}+\frac{1}{BN.CP}+\frac{1}{CP.AM} \leq \frac{4}{3(R-OI)^2}[/TEX]
6. Cho tg ABC có góc A tù nt (O; R). Gọi x, y, z là k/c từ O đến BC, CA, AB, r là bk đtròn nt tg ABC. C/m [TEX]y+z-x=R+r[/TEX]
7. Cho 2 số thực x, y t/m [TEX]0 \leq x;y \leq 0.5[/TEX]. C/m
[TEX]\frac{\sqrt{x}}{y+1}+\frac{\sqrt{y}}{x+1} \leq \frac{2\sqrt{2}}{3}[/TEX]
Last edited by a moderator: