A
anonymouse
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bài 1 (2 đ):
a. Tính giá trị biểu thức P= [TEX]\sqrt{12\sqrt[3]{2} - 15} + 2\sqrt{3\sqrt[3]{4} - 3}[/TEX]
b. Cho A= [TEX]{{\frac{2}{\sqrt{4x^2 + 4x + 1}} + {\frac{2x - 2}{\sqrt{x^2 - 2x + 1}}}\over 3[/TEX]
Tìm tất cả giá trị của x để cho A [TEX]\in \[/TEX] Z
Bài 2 (1 đ): Giải hệ phương trình
[TEX]\left{\begin{y + {{y}\over \sqrt{x^2 - 1}} + {35\over 12} =0}\\{(x + \sqrt{x^2 + \sqrt{2013}})(y + \sqrt{y^2 + \sqrt{2013}})} = \sqrt{2013}[/TEX]
Bài 3 (2 đ):
a. CM rằng mọi số nguyên dương n ta đều có [TEX]\sqrt{1^3 + 2^3 + 3^3 + ... + n^3} = {n(n + 1)\over 2}[/TEX]
b. Cho A = [TEX]{1\over \sqrt{1^3}} + {1\over \sqrt{1^3 + 2^3}} + ... + {1\over \sqrt{1^3 + 2^3 + 3^3 + ... + n^3}}[/TEX]
CM A không phải số tự nhiên với mọi số nguyên dương [TEX]n > 1[/TEX]
Bài 4 (1,5 đ): Cho [TEX]\triangle ABC\[/TEX] đều cạnh a. Điểm [TEX]Q[/TEX] (di động) trên cạnh[TEX] AC[/TEX], [TEX]P[/TEX] (di động) trên tia đối của [TEX]CB[/TEX] sao cho [TEX]AQ.BP = a^2[/TEX]. Gọi M là giao của [TEX]AP[/TEX] và [TEX]BQ[/TEX].
CM [TEX]MA + MC = MB[/TEX]
Bài 5 (2,5 đ): Mình sẽ Post trong thời gian sớm nhất ;
Bài 6 (1 đ): Cho a,b,c là 3 độ dài 3 cạnh của [TEX]\triangle ABC\[/TEX] :-?
CM: [TEX]{a \over \sqrt[3]{b^3 + c^3}} + {b \over \sqrt[3]{c^3 + a^3}} + {c \over \sqrt[3]{a^3 + b^3}} <\ 2{\sqrt[3]{4}[/TEX]
Cám ơn các bạn đã giải hộ mình!
Chúc các bạn thành công trong học tập!
a. Tính giá trị biểu thức P= [TEX]\sqrt{12\sqrt[3]{2} - 15} + 2\sqrt{3\sqrt[3]{4} - 3}[/TEX]
b. Cho A= [TEX]{{\frac{2}{\sqrt{4x^2 + 4x + 1}} + {\frac{2x - 2}{\sqrt{x^2 - 2x + 1}}}\over 3[/TEX]
Tìm tất cả giá trị của x để cho A [TEX]\in \[/TEX] Z
Bài 2 (1 đ): Giải hệ phương trình
[TEX]\left{\begin{y + {{y}\over \sqrt{x^2 - 1}} + {35\over 12} =0}\\{(x + \sqrt{x^2 + \sqrt{2013}})(y + \sqrt{y^2 + \sqrt{2013}})} = \sqrt{2013}[/TEX]
Bài 3 (2 đ):
a. CM rằng mọi số nguyên dương n ta đều có [TEX]\sqrt{1^3 + 2^3 + 3^3 + ... + n^3} = {n(n + 1)\over 2}[/TEX]
b. Cho A = [TEX]{1\over \sqrt{1^3}} + {1\over \sqrt{1^3 + 2^3}} + ... + {1\over \sqrt{1^3 + 2^3 + 3^3 + ... + n^3}}[/TEX]
CM A không phải số tự nhiên với mọi số nguyên dương [TEX]n > 1[/TEX]
Bài 4 (1,5 đ): Cho [TEX]\triangle ABC\[/TEX] đều cạnh a. Điểm [TEX]Q[/TEX] (di động) trên cạnh[TEX] AC[/TEX], [TEX]P[/TEX] (di động) trên tia đối của [TEX]CB[/TEX] sao cho [TEX]AQ.BP = a^2[/TEX]. Gọi M là giao của [TEX]AP[/TEX] và [TEX]BQ[/TEX].
CM [TEX]MA + MC = MB[/TEX]
Bài 5 (2,5 đ): Mình sẽ Post trong thời gian sớm nhất ;
Bài 6 (1 đ): Cho a,b,c là 3 độ dài 3 cạnh của [TEX]\triangle ABC\[/TEX] :-?
CM: [TEX]{a \over \sqrt[3]{b^3 + c^3}} + {b \over \sqrt[3]{c^3 + a^3}} + {c \over \sqrt[3]{a^3 + b^3}} <\ 2{\sqrt[3]{4}[/TEX]
Cám ơn các bạn đã giải hộ mình!
Chúc các bạn thành công trong học tập!