T
triaiai
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Cau 11 : Chuỗi mARN tham gia dich mã có độ dài 5100Ao , trên chuỗi mARN này người ta xác định được mã 5,AUG3, chiếm 2% trong tổng số mã DT của mARN. Có bao nhiêu axyt amin mêtyônin tham gia vào chuỗi pô li pep tit có tính năng sinh học:
A. 1 B. 10 C. 8 D. 9
Cau 12 : Trả lời phương án không đúng về quần thể người:
A. Ở các nước phát triển kích thước dân số ở trạng thái ổn định, ở các nước đang phát triển dân số chưa ổn định
B. Tăng trưởng của quần thể người là dạng tăng trưởng lý thuyết vì sự phát triển khoa học con người đã chủ động giảm được tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh
C. Biến động dân số của loài người là loại biến động không theo chu kì do đặc điểm sinh học sinh sản của người và sự chi phối của điều kiện kinh tế xã hội
D. Tăng trưởng của quần thể người là tăng trưởng thực tế vì sự tăng dân số của quần thể người phụ thuộc các điều kiện kinh tế xã hội
Cau 13 : Một polinucleotit tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp dung dịch chứa U và X theo tỉ lệ 4:1. Có bao nhiêu đơn vị mã và tỉ lệ mã di truyền U2X:
A. 8 và 64/125 B. 6 và 32/125 C. 8 và 12/125 D. 8 và 48/125
Cau 14 : Ở một loài thực vật: Gien A qui định tính trạng quả màu đỏ , a qui định quả vàng; B qui
định quả tròn, b qui định quả bầu dục; D qui định thân cao , d qui định thân thấp, biết
rằng các gien trội là trội hoàn toàn . Cho giao phấn cây quả đỏ, tròn, thân cao với cây quả
vàng , bầu dục, thân thấp thu được con lai có 4 kiểu hình tỷ lệ : 1/4cây quả đỏ, tròn thấp:
1/4cây quả đỏ,bầu dục, thân thấp : 1/4cây quả vàng, tròn, thân cao : 1/4cây vàng bầudục,
thân cao. Nếu các gien liên kết hoàn toàn, sơ đồ lai nào sau đây phù hợp với phép lai trên:
A. Bb x bb
B. Dd x dd
C. Aa x aa
D. Dd x dd
Cau 15 : Người và tinh tinh chỉ khác nhau 2,4% AND. Giải thích điểm khác nhau cơ bản ở người là tinh tinh là:
A. Do xuất hiện tần số đột biến gien lớn dẫn đến sự khác nhau
B. Những đột biến gien liên quan đến việc điều hòa hoạt động gien có thể gây ra những thay đổi lớn về hình thái
C. Các gien đột biến chi phối các biển hiện hình thái của người dẫn đến sự khác biệt
D. Do xuất hiện các đột biến lớn về cấu trúc NST
Cau 16 : Cho lai 2 dòng lúa mì : P: ♂ AaBB x ♀ Aabb Biết 2 cặp gien nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau . Xác định phương án chưa chính xác :
A. Con lai tự đa bội 4n có KG: AAAABBbb và AaaaBBbb
B. Nếu trong giảm phân cặp Aa của cây ♂ không phân ly, cây ♀ không bị ĐB, kết quả thụ tinh tạo thể lệch bội 2n+1 : AAAbb, AAaBb
C. Nếu ĐB xẩy ra trong giảm phân con lai 3n có KG là: AAaBBb, AAABbb, AaaBbb
D. Nếu trong giảm phân cặp A a của cây ♂ không phân ly, cây ♀ không bị ĐB, kết quả thụ tinh tạo thể lệch bội 2n+1 : AAaBb
Cau 17 : Cho cơ thể mang KG tự thụ phấn, hoán vj gien ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là 20% . Con lai mang KG sinh ra có tỷ lệ về mặt lý thuyết là:
A. 40% B. 4% C. 8% D. 16%
Cau 18 : Các bệnh tật và những hội chứng di truyền ở người là:
1.Bệnh hồng cầu lưỡng liềm, 2. Bạch tạng, 3. Hội chứng claiphentơ, 4. Tật dính ngón tay 23, 5. Bệnh mù màu đỏ lục, 6. Lùn.
Bệnh, tật và hội chứng di truyền liên quan đến đột biến gien trội có thể gặp ở cả nam và nữ là:
A. 2,5 B. 1,6 C. 3,4 D. 1,5
Cau 19 : Bộ NST đặc trưng của đậu hà lan là 14, một tế bào thể tam bội thực hiện nguyên phân, số NST đơn trong tế bào ở kỳ sau của nguyên phân là:
A. 30 B. 29 C. 42 D. 26
Cau 20 : Phiên mã ngược có ý nghĩa trong công nghệ gien là:
A. Giúp cho việc cải tạo giống vật nuôi cây trồng để tăng năng suất
B. Tổng hợp được AND từ mARN của một mô ở giai đoạn cụ thể để xây dựng ngân hàng gien
C. Xác định được hệ gien của thể nhận
D. Xác định được quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật
Cau 21 : Ở một loài thực vật :Gien A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gien a quy địnhthân thấp, cho hai cây thân cao giao phấn thu được F1: 120 cây thân cao, 40 cây thân thấp, tính theo lý thuyết số cây F1 tự thụ phấn cho F2 toàn những cây thân cao so với tổng số cây ở F1 là:
A. 30 cây B. 60 cây C. 90 cây D. 40 cây
Cau 22 : Gien điểu khiển hoạt động của ôpêrôn là:
A. Gien vận hành (O) B. Gien cấu trúc
C. Gien điều hòa (R) D. Gien khởi động (P)
Cau 23 : Trả lời phương án không đúng:
A. Mã DT có tính phổ biến chứng minh rằng tất cả sinh vật hiện nay trên Trái Đất có chung nguồn gốc
B. Trong quá trình phiên mã mạch làm khuôn là một mạch AND có chiều 3, 5, theo chiều tác động của enzim
C. Mã DT được đọc liên tục từ một điểm xác định trên mARN từ 3, 5,
D. Mã DT được đọc liên tục từ một điểm xác định trên mARN từ 5, 3,
Cau 24 : Trả lời phương án đúng về chọn lọc tự nhiên(CLTN) khi môi trường sống của sinh vật không thay đổi :
A. CLTN diễn ra chậm do sinh vật đã thích nghi
B. CLTN không diễn ra vì sinh vật đã thích nghi
C. CLTN không diễn ra vì thể ĐB không có lợi đã bị đào thải , thành phần kiểu gien không thay đổi
D. CLTN diễn ra theo hướng củng cố đặc điểm thích nghi vì ĐB vẫn xuất hiện
Cau 25 : Ở một loài thực vật màu hoa được hình thành do sự tác động của 2 cặp gien( Aa và Bb) phân li độc lập, sản phẩm của gien A và B tác động hình thành nên màu hoa đỏ, cặp gien bb ức chế sự hình thành màu của gien A và cặp aa nên hoa có màu trắng; gien B tác động với cặp aa cho màu vàng. Cho cây hoa đỏ dị hợp về hai cặp gien tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là:
A. 12 cây hoa đỏ: 3 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng
B. 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa vàng: 4 cây hoa trắng
C. 6 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng
D. 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng
Cau 26 : Phát biểu đúng về trạng thái cân bằng của quần thể:
A. Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái động vì các nhân tố sinh thái của môi trường luôn luôn biến động
B. Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái động vì mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường phức tạp
C. Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái ổn định vì quần thể đang ở trạng thái thích nghi với môi trường
D. Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng ổn định vì mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường ổn định
Cau 27 : Ý nghĩa của việc nghiên cứu nhóm tuổi quần thể sinh vật:
A. Giúp con người bảo vệ, khai thác có hiệu quả hơn tài nguyên sinh vật
B. Tìm ra nguyên nhân biến động quần thể
C. Là cơ sở để xây dựng qui hoạch dài hạn sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
D. Tìm ra qui luật chung của sự biến động số lượng cá thể quần thể
Cau 28 : Trả lời phương án không đúng về quá trình hình thành loài theo quan niệm hiện đại:
A. Đột biến xẩy ra ở gien điều hòa dẫn đến hình thành loài mới nhanh nhất
B. Đột biến đa bội có thể dẫn đến hình thành loài một cách nhanh chóng
C. Đột biến xẩy ra ở gien cấu trúc dẫn đến hình thành loài mới nhanh nhất
D. Loài có tập tính càng tinh vi phức tạp thì càng có cơ hội hình thành loài mới nhanh
Cau 29 : Cho các phương pháp sau:
1.Lai gần, 2. Lai tế bào xô ma khác loài, 3. Giao phối cận huyết, 4. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến, 5. Lai hai dòng thuần chủng kiểu gien khác nhau, 6.nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh rồi lưỡng bội hóa dòng đơn bội (n). Phương pháp để tạo ra dòng thuần chủng là:
A. 1,2,4,5 B. 1,3,4,6 C. 1,3,6 D. 1,3,4
Cau 30 : Ở ruồi dấm: Gien A qui dịnh tính trạng mắt đỏ, a qui định mắt trắng; Gien B qui định cánh dài, b qui định cánh cụt. Cho lai một cặp ruồi dấm mắt đỏ cánh dài thu được đời con
- 7,5% đực mắt đỏ cánh dài: 7,5% đực mắt trắng cánh cụt: 42.5% đực mắt đỏ cánh cụt: 42.5% đực mắt trắng cánh dài
- 50% cái mắt đỏ cánh dài: 50% cái mắt đỏ cánh cụt Tần số hoán vị gien là:
A. 15% B. 7.5% C. 30% D. 20%
DAP AN
11 D 21 D
12 B 22 C
13 D 23 C
14 A 24 D
15 B 25 B
16 B 26 A
17 C 27 A
18 B 28 C
19 C 29 B
20 B 30 A
A. 1 B. 10 C. 8 D. 9
Cau 12 : Trả lời phương án không đúng về quần thể người:
A. Ở các nước phát triển kích thước dân số ở trạng thái ổn định, ở các nước đang phát triển dân số chưa ổn định
B. Tăng trưởng của quần thể người là dạng tăng trưởng lý thuyết vì sự phát triển khoa học con người đã chủ động giảm được tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh
C. Biến động dân số của loài người là loại biến động không theo chu kì do đặc điểm sinh học sinh sản của người và sự chi phối của điều kiện kinh tế xã hội
D. Tăng trưởng của quần thể người là tăng trưởng thực tế vì sự tăng dân số của quần thể người phụ thuộc các điều kiện kinh tế xã hội
Cau 13 : Một polinucleotit tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp dung dịch chứa U và X theo tỉ lệ 4:1. Có bao nhiêu đơn vị mã và tỉ lệ mã di truyền U2X:
A. 8 và 64/125 B. 6 và 32/125 C. 8 và 12/125 D. 8 và 48/125
Cau 14 : Ở một loài thực vật: Gien A qui định tính trạng quả màu đỏ , a qui định quả vàng; B qui
định quả tròn, b qui định quả bầu dục; D qui định thân cao , d qui định thân thấp, biết
rằng các gien trội là trội hoàn toàn . Cho giao phấn cây quả đỏ, tròn, thân cao với cây quả
vàng , bầu dục, thân thấp thu được con lai có 4 kiểu hình tỷ lệ : 1/4cây quả đỏ, tròn thấp:
1/4cây quả đỏ,bầu dục, thân thấp : 1/4cây quả vàng, tròn, thân cao : 1/4cây vàng bầudục,
thân cao. Nếu các gien liên kết hoàn toàn, sơ đồ lai nào sau đây phù hợp với phép lai trên:
A. Bb x bb
B. Dd x dd
C. Aa x aa
D. Dd x dd
Cau 15 : Người và tinh tinh chỉ khác nhau 2,4% AND. Giải thích điểm khác nhau cơ bản ở người là tinh tinh là:
A. Do xuất hiện tần số đột biến gien lớn dẫn đến sự khác nhau
B. Những đột biến gien liên quan đến việc điều hòa hoạt động gien có thể gây ra những thay đổi lớn về hình thái
C. Các gien đột biến chi phối các biển hiện hình thái của người dẫn đến sự khác biệt
D. Do xuất hiện các đột biến lớn về cấu trúc NST
Cau 16 : Cho lai 2 dòng lúa mì : P: ♂ AaBB x ♀ Aabb Biết 2 cặp gien nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau . Xác định phương án chưa chính xác :
A. Con lai tự đa bội 4n có KG: AAAABBbb và AaaaBBbb
B. Nếu trong giảm phân cặp Aa của cây ♂ không phân ly, cây ♀ không bị ĐB, kết quả thụ tinh tạo thể lệch bội 2n+1 : AAAbb, AAaBb
C. Nếu ĐB xẩy ra trong giảm phân con lai 3n có KG là: AAaBBb, AAABbb, AaaBbb
D. Nếu trong giảm phân cặp A a của cây ♂ không phân ly, cây ♀ không bị ĐB, kết quả thụ tinh tạo thể lệch bội 2n+1 : AAaBb
Cau 17 : Cho cơ thể mang KG tự thụ phấn, hoán vj gien ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là 20% . Con lai mang KG sinh ra có tỷ lệ về mặt lý thuyết là:
A. 40% B. 4% C. 8% D. 16%
Cau 18 : Các bệnh tật và những hội chứng di truyền ở người là:
1.Bệnh hồng cầu lưỡng liềm, 2. Bạch tạng, 3. Hội chứng claiphentơ, 4. Tật dính ngón tay 23, 5. Bệnh mù màu đỏ lục, 6. Lùn.
Bệnh, tật và hội chứng di truyền liên quan đến đột biến gien trội có thể gặp ở cả nam và nữ là:
A. 2,5 B. 1,6 C. 3,4 D. 1,5
Cau 19 : Bộ NST đặc trưng của đậu hà lan là 14, một tế bào thể tam bội thực hiện nguyên phân, số NST đơn trong tế bào ở kỳ sau của nguyên phân là:
A. 30 B. 29 C. 42 D. 26
Cau 20 : Phiên mã ngược có ý nghĩa trong công nghệ gien là:
A. Giúp cho việc cải tạo giống vật nuôi cây trồng để tăng năng suất
B. Tổng hợp được AND từ mARN của một mô ở giai đoạn cụ thể để xây dựng ngân hàng gien
C. Xác định được hệ gien của thể nhận
D. Xác định được quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật
Cau 21 : Ở một loài thực vật :Gien A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gien a quy địnhthân thấp, cho hai cây thân cao giao phấn thu được F1: 120 cây thân cao, 40 cây thân thấp, tính theo lý thuyết số cây F1 tự thụ phấn cho F2 toàn những cây thân cao so với tổng số cây ở F1 là:
A. 30 cây B. 60 cây C. 90 cây D. 40 cây
Cau 22 : Gien điểu khiển hoạt động của ôpêrôn là:
A. Gien vận hành (O) B. Gien cấu trúc
C. Gien điều hòa (R) D. Gien khởi động (P)
Cau 23 : Trả lời phương án không đúng:
A. Mã DT có tính phổ biến chứng minh rằng tất cả sinh vật hiện nay trên Trái Đất có chung nguồn gốc
B. Trong quá trình phiên mã mạch làm khuôn là một mạch AND có chiều 3, 5, theo chiều tác động của enzim
C. Mã DT được đọc liên tục từ một điểm xác định trên mARN từ 3, 5,
D. Mã DT được đọc liên tục từ một điểm xác định trên mARN từ 5, 3,
Cau 24 : Trả lời phương án đúng về chọn lọc tự nhiên(CLTN) khi môi trường sống của sinh vật không thay đổi :
A. CLTN diễn ra chậm do sinh vật đã thích nghi
B. CLTN không diễn ra vì sinh vật đã thích nghi
C. CLTN không diễn ra vì thể ĐB không có lợi đã bị đào thải , thành phần kiểu gien không thay đổi
D. CLTN diễn ra theo hướng củng cố đặc điểm thích nghi vì ĐB vẫn xuất hiện
Cau 25 : Ở một loài thực vật màu hoa được hình thành do sự tác động của 2 cặp gien( Aa và Bb) phân li độc lập, sản phẩm của gien A và B tác động hình thành nên màu hoa đỏ, cặp gien bb ức chế sự hình thành màu của gien A và cặp aa nên hoa có màu trắng; gien B tác động với cặp aa cho màu vàng. Cho cây hoa đỏ dị hợp về hai cặp gien tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là:
A. 12 cây hoa đỏ: 3 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng
B. 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa vàng: 4 cây hoa trắng
C. 6 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng
D. 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng
Cau 26 : Phát biểu đúng về trạng thái cân bằng của quần thể:
A. Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái động vì các nhân tố sinh thái của môi trường luôn luôn biến động
B. Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái động vì mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường phức tạp
C. Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái ổn định vì quần thể đang ở trạng thái thích nghi với môi trường
D. Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng ổn định vì mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường ổn định
Cau 27 : Ý nghĩa của việc nghiên cứu nhóm tuổi quần thể sinh vật:
A. Giúp con người bảo vệ, khai thác có hiệu quả hơn tài nguyên sinh vật
B. Tìm ra nguyên nhân biến động quần thể
C. Là cơ sở để xây dựng qui hoạch dài hạn sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
D. Tìm ra qui luật chung của sự biến động số lượng cá thể quần thể
Cau 28 : Trả lời phương án không đúng về quá trình hình thành loài theo quan niệm hiện đại:
A. Đột biến xẩy ra ở gien điều hòa dẫn đến hình thành loài mới nhanh nhất
B. Đột biến đa bội có thể dẫn đến hình thành loài một cách nhanh chóng
C. Đột biến xẩy ra ở gien cấu trúc dẫn đến hình thành loài mới nhanh nhất
D. Loài có tập tính càng tinh vi phức tạp thì càng có cơ hội hình thành loài mới nhanh
Cau 29 : Cho các phương pháp sau:
1.Lai gần, 2. Lai tế bào xô ma khác loài, 3. Giao phối cận huyết, 4. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến, 5. Lai hai dòng thuần chủng kiểu gien khác nhau, 6.nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh rồi lưỡng bội hóa dòng đơn bội (n). Phương pháp để tạo ra dòng thuần chủng là:
A. 1,2,4,5 B. 1,3,4,6 C. 1,3,6 D. 1,3,4
Cau 30 : Ở ruồi dấm: Gien A qui dịnh tính trạng mắt đỏ, a qui định mắt trắng; Gien B qui định cánh dài, b qui định cánh cụt. Cho lai một cặp ruồi dấm mắt đỏ cánh dài thu được đời con
- 7,5% đực mắt đỏ cánh dài: 7,5% đực mắt trắng cánh cụt: 42.5% đực mắt đỏ cánh cụt: 42.5% đực mắt trắng cánh dài
- 50% cái mắt đỏ cánh dài: 50% cái mắt đỏ cánh cụt Tần số hoán vị gien là:
A. 15% B. 7.5% C. 30% D. 20%
DAP AN
11 D 21 D
12 B 22 C
13 D 23 C
14 A 24 D
15 B 25 B
16 B 26 A
17 C 27 A
18 B 28 C
19 C 29 B
20 B 30 A