đề số 1 (tiep theo)

T

triaiai

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

C©u 31 : Một tế bào sinh giao tử của một loài có kiểu gien (ABD//abd Ee) tiến hành giảm phân tạo tinh trùng, quá trình giảm phân bình thường không xảy ra đột biến. Trả lời phương án đúng về số loại giao tử tối đa có thể tạo ra về mặt lý thuyết và tỉ lệ giao tử thấp nhất là:
A. 8, aBd e B. 16, AbD e C. 16, ABd E D. 8, AbD e
C©u 32 : Trong một quần xã có các mối quan hệ: 1.Hội sinh 2.Hợp tác 3.Cộng sinh 4.Cạnh tranh 5. Động vật ăn thịt – con mồi
Một loài chim ăn quả của một loài cây, chúng đã mang hạt của loài cây đó phát tán đi nơi khác giúp cho sự phân bố loài cây này rộng hơn, đây thuộc mối quan hệ gì:
A. 2 B. 2, 5 C. 2,4 D. 1,2
C©u 33 : Nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen nhưng thay đổi tần số kiểu gien của quần thề là:
A. Giao phối không ngẫu nhiên B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến D. Di-nhập gien
C©u 34 : Trả lời phương án đúng nhất về biến dị (BD) , di truyền (DT)theo quan niệm hiện đại:
A. BD là những biến đổi ở KH của một KG tương ứng với môi trường khác nhau
B. DT là hiện tượng bố mẹ truyền cho con những tính trạng chung của loài làm cho con giống với cha mẹ, ông bà tổ tiên
C. DT là hiện tượng bố mẹ truyền cho con một kiểu gien, kiểu gien tác động với môi trường qui định kiểu hình
D. BD là sự biến đổi trong cấu trúc DT làm xuất hiện kiểu hình mới
C©u 35 : Trong kĩ thuật cấy truyền phôi ở động vật cần trải qua một khâu sau đây. Trả lời phương án sai:
A. Tách phôi thành nhiều phần mỗi phần phát triển thành 1 phôi riêng biệt rồi cấy vào dạ con những con cái cùng trạng thái sinh lý.
B. Trước khi cấy phôi vào động vật nhận phôi có thể làm biến đổi các thành phần trong tế bào phôi khi mới phát triển theo hướng có lợi cho con người
C. Phối hợp 2 hay nhiều phôi thành 1 thể khảm
D. Dùng tác nhân gây đột biến tác động vào phôi tạo thể đột biến có lợi
C©u 36 : Ở thể đột biến của một loài thực vật, sau khi 1 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 4 đợt đã tạo ra số tế bào có tất cả 208 NST.Trả lời phương án sai:
A. Bộ NST 2n của loài có thể là 12 nếu thể lêch bội là 2n + 1 = 13
B. .Bộ NST 2n của loài có thể là 14 nếu thể lêch bội là 2n - 1 = 13
C. Nếu ĐB ở dạng 2n-1(14-1) thì có 7 dạng giao tử thừa 1NST
D. Nếu ĐB ở dạng 2n+1(12+1) thì có 6 dạng giao tử thừa 1NST
C©u 37 : Ở ngô : Gien A qui định thân cao, a qui định thân thấp; BB qui định hạt màu vàng, Bb qui định hạt tím, bb qui định hạt trắng . Cho cây ngô dị hợp về 2 cặp gien trên tự thụ phấn bắt buộc, ở đời con xuất hiện số kiểu hình và tỷ lệ cây thấp hạt tím là:
A. 4 và 1/16 B. 6 và 1/8 C. 4 và 1/8 D. 6 và 1/16
C©u 38 : Quan sát bộ NST trong các tế bào sinh dưỡng của một cây đều có 36 NST người ta khẳng định cây này là thể tam bội (3n), cơ sở khoa học đúng về cây này là:
A. Các NST trong tế bào tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 3 NST giống nhau về hình dạng kích thước
B. Cây sinh trưởng nhanh, không có hạt, chống chịu tốt
C. Có một nhóm tồn tại 3 NST tương đồng còn lại tồn tại từng cặp NST tương đồng
D. Có 3 nhóm tồn tại 3 NSt tương đồng còn lại tồn tại cặp NST tương đồng
C©u 39 : Kích thước tối đa của quần thể do sự chi phối của yếu tố nào:
A. Nguồn sống của môi trường cũng như các mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau
B. Không gian sống của quần thể đó và chu kỳ sống của các loài sinh vật theo mùa
C. .Mật độ cá thể của quần thể ở thời điểm cụ thể và mức cạnh tranh giứa các cá thể
D. Số lượng các quần thể sinh vật khác nhau trong một khu vực
C©u 40 : Thời kỳ phồn thịnh của cây hạt trần và bò sát là:
A. Kỉ Jura đại Trung sinh B. Kỉ Creta đại Trung sinh
C. Kỉ Đê vôn đaị Cổ sinh D. Kỉ tam điệp đại Trung sinh

II.PhÇn riªng (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần : Phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình cơ bản ( 10 câu , từ câu 41 đến câu 50)
C©u 41 : Phát biểu đúng về cấu trúc tháp tuổi của quần thể trẻ:
A. Đáy tháp hẹp, nhóm tuổi trung bình lớn hơn nhóm tuổi thấp
B. Tháp có đáy rộng, tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh cao
C. Đáy tháp rộng vừa phải, tỉ lệ sinh cân bằng với tỉ lệ tử vong
D. Đáy tháp rộng cạnh tháp xiên ít hoặc đứng
C©u 42 : Trên 1 NST xét 4 gien A B D E, khoảng cách tương đối giữa các gien là: AB=2,5cM ; BD=17,5 cM ; BE=4.5 cM ; DE=22 cM ; AD=20 cM
Trật tự đúng của các gien trên NST là:
A. EABD B. DABE C. ABDE D. BADE
C©u 43 : Phép lai nào sau đây không phải do các gien phân ly độc lập:
A. Cho lúa F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ cây thấp hạt dài 6,25%
B. Cho lai phân tích ngô F1 hạt vàng với hạt trắng thu được F2: 25% cây hạt vàng: 75% cây hạt trắng.
C. Ngô F1 hạt trắng tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ : 12 hạt trắng : 3 hạt vàng : 1 hạt tím
D. Cà chua F1 thân cao quả đỏ tự thụ phấn có kiểu gien dị hợp biết rằng A quy định thân cao, a-thân thấp; B qui định quả đỏ, b qui định quả vàng F2: 25% cây cao hạt vàng, 50% cây cao hạt đỏ, 25% cây thấp hạt đỏ
C©u 44 : Yếu tố ngẫu nhiên có thể làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gien một cách nhanh chóng trong trường hợp :
A. Quần thể có cấu trúc tuổi phát triển B. Quần thể có kích thước tối đa
C. Quần thể có kích thước tối thiểu D. Quần thể có tỉ lệ nhập cư cao
C©u 45 : Ba loài thực vật đều có bộ NST 2n=18. Loài 1 có hệ gien AA, loài 2 có hệ gien BB, loài 3 có hệ gien DD, trong tự nhiên xảy ra lai xa kèm theo đa bội hóa ở ba loài này. Phát biểu đúng về kiểu gien của loài mới:
A. AABBDD B. ABD C. ABBBDDD D. AABBBDD
C©u 46 : Ở cà chua gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gien a quy định quả vàng. Cho phép lai hai cây tứ bội P: AAaa x Aaaa, biết rằng các cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường thu được F1 540 cây, tính theo lý thuyết số cây tứ bội không thuần chủng quả đỏ là:
A. 495 B. 450 C. 54 D. 45
C©u 47 : Một chuỗi polipeptit gồm 498 axit amin, gien cấu trúc mã hóa chuỗi polypeptit này dài 5610 A°, gien này có bao nhiêu nul ở các đoạn intro
A. 300 B. 3000 C. 301 D. 150
C©u 48 : Nuclêôxôm là đơn vị cấu trúc cơ bản của:
A. axit nuclêic B. Nhân tế bào C. Nhiễm sắc thể D. polipeptit
C©u 49 : Phát biểu không đúng về kích thước quần thể:
A. Kích thước quần thể là tổng số cá thể hoặc sản lượng hay tổng năng lượng của các cá thể trong quần thể
B. Kích thước tối đa của quần thể là giới hạn về số lượng mà quần thể có thể đạt được
C. Kích thước quần thể là đặc trưng của loài mang tính di truyền
D. Quần thể phân bố rộng nguồn sống dồi dào có kích thước lớn hơn quần thể phân bố ở nơi hẹp nguồn sống hạn chế
C©u 50 : Giải thích về khả năng kháng thuốc ở vi khuẩn liên quan đến đột biến gien kháng thuốc được hình thành trong quần thể, đột biến kháng thuốc xuất hiện khi nào:
A. Sau khi sử dùng thuốc lần đầu B. Sau vài đợt sử dụng thuốc
C. Sau một thời gian dài sử dụng thuốc D. Trước khi sử dụng thuốc

B. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu , từ câu 51 đến câu 60)
C©u 51 : Người ta xác định được chỉ số ADN của từng cá thể bằng cách nào:
A. Dùng liệu pháp gien B. Sử dụng kĩ thuật giải trình tự nucleotit
C. Lai D. Dùng phương pháp nguyên tử đánh dấu
C©u52 : Cho một lưới thức ăn có các loài: 1.lúa, 2.sâu đục thân, 3.châu chấu, 4.nhái, 5.rắn, 6.bọ xít, 7.rầy nâu, 8.chim sâu .Sinh vật tiêu thụ bậc 2 là:
A. 4,5 B. 4,8 C. 2,3 D. 6,7
C©u 53 : Nhận định nào sau đây chưa chính xác:
A. Những loài có giới hạn rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì có vùng phân bố rộng và ngược lại
B. Sức sống của sinh vật cao nhất, mật độ lớn nhất trong khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái
C. Trong sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc, có chung nguồn sống thì có thể dẫn đến xu hướng phân ly ổ sinh thái
D. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của các nhân tố sinh thái ở đó sinh vật có thể tồn tại phát triển ổn định theo thời gian
C©u 54 : Trong công nghệ gien việc chuyển gien giữa hai dòng vi khuẩn đơn bào thường được thực hiện bằng phương pháp:
A. Tải nạp B. Dùng súng bắn C. Tiếp hợp D. Biến nạp
C©u 55 : Cho lai 2 loài cá chép x cá diếc:nếu cho ♀ chép có râu x ♂ diếc không râu con lai có râu nếu cho ♂ chép có râu x ♀ diếc không râu con lai không râu, gien quy định tính trạng râu ở cá phân bố ở đâu trong tế bào:
A. Ti thể B. Trong trứng của mẹ C. Nhiễm sắc thể D. Trong tế bào chất
C©u 56 : Tần số kiểu gien của quần thể biến đổi theo nhiều hướng thích nghi với những điều kiện sống khác nhau không đồng nhất sau đó tần số alen ở mỗi hướng được bảo tồn ổn định làm cho quần thể bị phân hóa thành nhiều kiểu hình là kết quả của quá trình:
A. Chọn lọc vận động B. Cách ly C. Chọn lọc phân hóa D. Chọn lọc ổn định
C©u 57 : Cho phép lai ♂ AaBbDDEe x ♀ AabbddEe. Biết 1 gien quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn các gien phân ly độc lập, ở đời con có loại kiểu hình giống bố chiếm tỉ lệ bao nhiêu:
A. 27/128 B. 9/32 C. 27/256 D. 27/64
C©u 58 : Ở ngô màu hạt do hai gien không alen quy định, cho hai cây hạt trắng giao phấn thu được F1 có 1057 hạt hạt trắng: 264 hạt vàng: 88 hạt đỏ tính theo lý thuyết số cây hạt vàng thuần chủng ở F1 là bao nhiêu
A. 264 B. 66 C. 176 D. 88
C©u 59 : Trả lời phương án đúng về kiểu phân bố ngẫu nhiên của quần thể
A. Những con sâu sống trên lá bạch đàn B. Những con dã tràng trên bãi biển
C. Giun đất sống ở nơi có độ ẩm cao D. Những đám cỏ lào ven rừng
C©u 60 : Cho lai phân tích cơ thể dị hợp về hai cặp gien(Aa và Bb). Biết 2 cặp gien nằm trên cùng 1 cặp NST thường và không có đột biến xảy ra. Xác định phương án sai
A. Nếu tần số hoán vị gien bằng 0.2 ở đời con có 0.2 số cá thể mang kiểu hình lặn(aa,bb)
B. Nếu tần số hoán vị gien bằng 0.2 ở đời con có 0.4 số cá thể mang kiểu hình lặn(aa,bb)
C. Nếu tần số hoán vị gien bằng 0.4 ở đời con có 0.2 số cá thể mang kiểu hình lặn(aa,bb)
D. Nếu tần số hoán vị gien bằng 0.5 ở đời con có 0.25 số cá thể mang kiểu hìnhlặn(aa,bb)

31 B 41 B 51 B
32 B 42 A 52 B
33 A 43 D 53 D
34 C 44 C 54 C
35 D 45 A 55 A
36 C 46 B 56 C
37 B 47 A 57 B
38 A 48 C 58 D
39 A 49 B 59 A
40 A 50 D 60 A
 
Top Bottom