- 6 Tháng tám 2019
- 792
- 5,429
- 501
- Bắc Ninh
- THPT Chuyên Bắc Ninh


ĐỀ ÔN TẬP THI HỌC KÌ II TOÁN 7
ĐỀ 1
Câu 1. Số con trong mỗi hộ gia đình ở một tổ khu phố được thống kê như sau:
Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
[TBODY]
[/TBODY]Câu 2. Cho đa thức:
a. Thu gọn và tìm bậc của đa thức M.
b. Tính giá trị của đa thức M tại x = -2, y = 1
Câu 3. Cho hai đa thức: và
a. Tính A(x) + B(x)
b. Tính B(x) – A(x)
Câu 4. Tìm nghiệm của đa thức sau:
a. 3x + 12
b. -2x2 - 8
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA.
a. Chứng minh ΔABD = ΔEBD.
b. Chứng minh BD ⊥ AE tại H.
c. Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt đường thẳng ED tại K. Chứng minh ΔADK cân, từ đó chứng minh D là trung điểm của EK.
d. Chứng minh KE < 2.AB.
Đề 2.
Câu 1. Điểm một bài kiểm tra hệ số 1 môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
[TBODY]
[/TBODY] a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
c. Tìm mốt của dấu hiệu?
Câu 2. Cho và
a. Thu gọn đơn thức C, biết rằng C = A.B
b. Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của C.
Câu 3. Cho 2 đa thức:
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính A(x) + B(x)
c. Tính B(x) – A(x)
d. Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của đa thức A(x).
e. Tìm nghiệm của đa thức B(x).
Câu 4. Cho ΔABC cân tại A. Vẽ hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại I.
a. Chứng minh: ΔABM = ΔACN.
b. Chứng minh: ΔIBC là tam giác cân.
c. Gọi H là giao điểm của AI và BC. Chứng minh: AH ⊥BC.
Đề 3.
Câu 1. Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ 2 môn toán của học sinh lớp 7A được ghi nhận như sau:
[TBODY]
[/TBODY] a. Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
b. Lập bảng tần số, tính điểm trung bình bài kiểm tra của lớp 7A.
c. Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2. Cho đơn thức: .
a. Thu gọn A.
b. Xác định hệ số và bậc của A.
c. Tính giá trị của A tại x = 2, y = 1, z = -1.
Câu 3. Cho hai đa thức:
a. Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
c. Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
Câu 4. Cho ΔABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm.
a. Tính BC.
b. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh ΔABC = ΔADC.
c. Đường thẳng qua A song song với BC cắt CD tại E. Chứng minh ΔEAC cân.
d. Gọi F là trung điểm của BC. Chứng minh rằng CA, DF, BE đồng quy tại một điểm.
Đề 4.
Câu 1. Cho đơn thức:
a. Thu gọn P rồi cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thức P.
b. Tính giá trị của đơn thức P tại x = -1, y = 2.
Câu 2. Cho hai đa thức sau:
a. Tìm A(x) = M(x) – N(x). Sau đó tìm một nghiệm của đa thức A(x).
b. Tìm đa thức B(x) biết B(x) = M(x) + N(x). Cho biết bậc của đa thức B(x).
Câu 3. Tìm một đa thức nhận số 0,5 làm nghiệm (giải thích vì sao).
Câu 4. Cho bảng thống kê sau:
ĐỀ 1
Câu 1. Số con trong mỗi hộ gia đình ở một tổ khu phố được thống kê như sau:
Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
2 | 0 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 | 1 |
1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 |
a. Thu gọn và tìm bậc của đa thức M.
b. Tính giá trị của đa thức M tại x = -2, y = 1
Câu 3. Cho hai đa thức: và
a. Tính A(x) + B(x)
b. Tính B(x) – A(x)
Câu 4. Tìm nghiệm của đa thức sau:
a. 3x + 12
b. -2x2 - 8
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA.
a. Chứng minh ΔABD = ΔEBD.
b. Chứng minh BD ⊥ AE tại H.
c. Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt đường thẳng ED tại K. Chứng minh ΔADK cân, từ đó chứng minh D là trung điểm của EK.
d. Chứng minh KE < 2.AB.
Đề 2.
Câu 1. Điểm một bài kiểm tra hệ số 1 môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
10 | 7 | 9 | 10 | 7 | 4 | 8 | 7 | 10 | 9 |
8 | 5 | 9 | 8 | 6 | 9 | 7 | 3 | 9 | 9 |
7 | 4 | 10 | 10 | 9 | 9 | 8 | 3 | 8 | 8 |
6 | 3 | 8 | 9 | 5 | 8 | 9 | 8 | 9 | 9 |
b. Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
c. Tìm mốt của dấu hiệu?
Câu 2. Cho và
a. Thu gọn đơn thức C, biết rằng C = A.B
b. Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của C.
Câu 3. Cho 2 đa thức:
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính A(x) + B(x)
c. Tính B(x) – A(x)
d. Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của đa thức A(x).
e. Tìm nghiệm của đa thức B(x).
Câu 4. Cho ΔABC cân tại A. Vẽ hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại I.
a. Chứng minh: ΔABM = ΔACN.
b. Chứng minh: ΔIBC là tam giác cân.
c. Gọi H là giao điểm của AI và BC. Chứng minh: AH ⊥BC.
Đề 3.
Câu 1. Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ 2 môn toán của học sinh lớp 7A được ghi nhận như sau:
8 | 7 | 5 | 6 | 6 | 4 | 5 | 2 | 6 | 3 |
7 | 2 | 3 | 7 | 6 | 5 | 5 | 6 | 7 | 8 |
6 | 5 | 8 | 10 | 7 | 6 | 9 | 2 | 10 | 9 |
b. Lập bảng tần số, tính điểm trung bình bài kiểm tra của lớp 7A.
c. Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2. Cho đơn thức: .
a. Thu gọn A.
b. Xác định hệ số và bậc của A.
c. Tính giá trị của A tại x = 2, y = 1, z = -1.
Câu 3. Cho hai đa thức:
a. Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
c. Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
Câu 4. Cho ΔABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm.
a. Tính BC.
b. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh ΔABC = ΔADC.
c. Đường thẳng qua A song song với BC cắt CD tại E. Chứng minh ΔEAC cân.
d. Gọi F là trung điểm của BC. Chứng minh rằng CA, DF, BE đồng quy tại một điểm.
Đề 4.
Câu 1. Cho đơn thức:
a. Thu gọn P rồi cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thức P.
b. Tính giá trị của đơn thức P tại x = -1, y = 2.
Câu 2. Cho hai đa thức sau:
a. Tìm A(x) = M(x) – N(x). Sau đó tìm một nghiệm của đa thức A(x).
b. Tìm đa thức B(x) biết B(x) = M(x) + N(x). Cho biết bậc của đa thức B(x).
Câu 3. Tìm một đa thức nhận số 0,5 làm nghiệm (giải thích vì sao).
Câu 4. Cho bảng thống kê sau:
Thống kê điểm số trong hội thi “Giải Toán Nhanh bằng Máy tính Cầm tay” Cấp Quận – Lớp 8 – Năm học 2012 – 2013 |