- 22 Tháng sáu 2017
- 2,357
- 4,161
- 589
- 20
- TP Hồ Chí Minh
- THPT Gia Định
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP................................................ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017 - 2018
...........TỔ PHỔ THÔNG.............................................................................MÔN : ĐỊA LÍ - LỚP 8
...........ĐỀ CHÍNH THỨC...............................................Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm)
Thành tựu về nông nghiệp ở các nước châu Á được biểu hiện như thế nào?
Câu 2: (3,5 điểm)
a) Kể tên và nêu đặc điểm các miền địa hình từ Bắc xuống Nam của khu vực Nam Á?
b) Hãy cho biết các sông ngòi và cảnh quan thiên nhiên của Nam Á?
Câu 3: (2,0 điểm)
Bảng 8.1. Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu Á năm 1998
[TBODY]
[/TBODY]Dựa vào bảng 8.1, hãy cho biết:
a) Những nước nào khai thác than và dầu mỏ nhiều nhất?
b) Những nước nào sử dụng các sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu?
Câu 4: (3,0 điểm)
Bảng 11.1.Diện tích và dân số một số khu vực châu Á
[TBODY]
[/TBODY]Dựa vào bảng 11.1, hãy:
a) Tính mật độ dân số trung bình của các khu vực Châu Á?
b) Kể tên hai khu vực đông dân nhất Châu Á? Vì sao dân tập trung đông ở những khu vực đó?
( Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat các Châu lục)
...........TỔ PHỔ THÔNG.............................................................................MÔN : ĐỊA LÍ - LỚP 8
...........ĐỀ CHÍNH THỨC...............................................Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm)
Thành tựu về nông nghiệp ở các nước châu Á được biểu hiện như thế nào?
Câu 2: (3,5 điểm)
a) Kể tên và nêu đặc điểm các miền địa hình từ Bắc xuống Nam của khu vực Nam Á?
b) Hãy cho biết các sông ngòi và cảnh quan thiên nhiên của Nam Á?
Câu 3: (2,0 điểm)
Bảng 8.1. Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu Á năm 1998
Quốc gia/ Tiêu chí | Sản lượng than | (triệu tấn) | Sản lượng dầu mỏ | (triệu tấn) |
Khai thác | Tiêu dùng | Khai thác | Tiêu dùng | |
Trung Quốc | 1250 | 1228 | 161 | 173,7 |
Nhật Bản | 3,6 | 132 | 0,45 | 161 |
Indonesia | 60,3 | 14 | 65,48 | 45,21 |
Ả-rập Xê-út | 431,12 | 92,4 | ||
Cô-oét | 103,93 | 43,6 | ||
Ấn Độ | 297,8 | 312 | 32,97 | 71,5 |
a) Những nước nào khai thác than và dầu mỏ nhiều nhất?
b) Những nước nào sử dụng các sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu?
Câu 4: (3,0 điểm)
Bảng 11.1.Diện tích và dân số một số khu vực châu Á
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số năm 2001 (triệu người) | Mật độ dân số trung bình (người/km2) |
Đông Á | 11762 | 1503 | |
Nam Á | 4489 | 1356 | |
Đông Nam Á | 4495 | 519 | |
Trung Á | 4002 | 56 | |
Tây Nam Á | 7016 | 286 |
a) Tính mật độ dân số trung bình của các khu vực Châu Á?
b) Kể tên hai khu vực đông dân nhất Châu Á? Vì sao dân tập trung đông ở những khu vực đó?
( Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat các Châu lục)