GDCD ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 10 ( BÀI 7, BÀI 9, ) CHUYÊN ĐỀ: THỰC TIỄN VÀ VAI TRÒ CỦA THỰC TIỄN

Kun なさきあみくん

Học sinh chăm học
Thành viên
9 Tháng mười 2019
223
882
96
17
Hà Nội
Hocmai Forum
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1: Nhận thức cảm tính được tạo nên do sự tiếp xúc
A. Gần gũi với sự vật hiện tượng
B. trực tiếp với các sự vật, hiện tượng
C. trực diện với các sự vật, hiện tượng
D. gián tiếp với các sự vật, hiện tượng
Câu 2: Cơ sở để phân biệt nhận thức cảm tính và nhận thức lí tính của con người là nhận thức cảm tính có sử dụng
A. các giác quan. B. các thao tác tư duy.
C. sức lao động. D. công cụ lao động.
Câu 3: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nhận thức bắt nguồn từ đâu?
A. Kinh nghiệm.
B. Yếu tố bẩm sinh.
C. Thực tiễn
D. Thần linh mách bảo.
Câu 4: Khi con người tác động trực tiếp lên sự vật bằng các cơ quan cảm giác, giai đoạn này thuộc về giai đoạn nhận thức nào?
A. nhận thức cảm tính. B. nhận thức khoa học.
C. cảm giác. D. nhận thức lý tính.
Câu 5: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình nhận thức diễn ra rất phức tạp, gồm hai giai đoạn nào dưới đây?
A. So sánh và tổng hợp B. Cảm giác và tri giác
C. Cảm tính và lí tính D. So sánh và phân tích
Câu 6: Câu nào dưới đây là biểu hiện của nhận thức lí tính
A. Lòng vả cũng như lòng sung. B. Ăn xổi ở thì
C. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa D. Muối mặn, chanh chua
Câu 7: Quá trình nhận thức của con người đi từ
A. nhận thức cảm tính đến nhận thức lí tính.
B. nhận thức lí tính đến nhận thức cảm tính.
C. nhận thức cảm tính đến thực tiễn.
D. nhận thức lí tính đến thực tiễn.
Câu 8: Nhận thức cảm tính đem lại cho con người những hiểu biết về các đặc điểm nào dưới đây của sự vật, hiện tượng?
A. Đặc điểm bên ngoài B. Đặc điểm bên trong
C. Đặc điểm cơ bản D. Đặc điểm chủ yếu
Câu 9: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm giác với sự vật và hiện tượng được gọi là giai đoạn nhận thức
A. Cảm tính. B. Lý tính. C. Thực tiễn. D. Chân lý
Câu 10: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, kết quả của quá trình nhận thức này đem lại cho con người những hiểu biết về các đặc điểm bên ngoài của sự vật và hiện tượng là đề cập đến giai đoạn nhận thức nào dưới đây
A. Cảm tính. B. Lý tính. C. Trìu tượng.
Câu 11: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận thức nào dưới đây mà quá trình nhận thức đó phải nhờ các thao tác của tư duy như phân tích, so sánh, tổng hợp để tìm ra bản chất của sự vật và hiện tượng?
A. Cảm tính. B. Lý tính. C. Cảm giác. D. Chân lý
Câu 12: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, kết quả của quá trình nhận thức này sẽ giúp con người tìm ra bản chất của sự vật và hiện tượng là đề cập đến giai đoạn nhận thức nào dưới đây
A. Cảm tính. B. Lý tính. C. Giác quan. D. Sinh động.
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người, để tạo nên những hiểu biết về chúng là nội dung của khái niệm nào dưới đây
A. Thực tiễn. B. Nhận thức. C. Chất. D. Lượng.
Câu 14: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận thức là quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người, kết quả của quá trình này giúp con người
A. hiểu biết về sự vật. B. tránh xa các sự vật.
C. thêm tin vào cuộc sống. D. điều chỉnh bản thân mình.
Câu 15: Nhận thức cảm tính giúp cho con người nhận thức sự vật, hiện tượng một cách?
A. Khái quát và trừu tượng B. Chủ quan và máy móc
C. Cụ thể và máy móc D. Cụ thể và sinh động
Câu 16: Quá trình nhận thức diễn ra phức tạp, gồm
A. năm giai đoạn B. bốn giai đoạn C. ba giai đoạn D. hai giai đoạn
Câu 17: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động nào dưới đây không được coi là một hình thức của hoạt động thực tiễn?
A. Ứng cử hội đồng nhân dân xã. B. Điều tiết sản xuất.
C. Phân phối lại tư liệu sản xuất. D. Bí mật che giấu tội phạm.
Câu 18: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động nào dưới đây không được coi là một hình thức của hoạt động thực tiễn?
A. Giám sát hoạt động bầu cử. B. Kiểm tra chất lượng hàng hóa.
C. Tăng năng suất lao động. D. Chiếm dụng hành lang giao thông.
Câu 19: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động nào dưới đây không được coi là một hình thức của hoạt động thực tiễn?
A. Tổ chức gây rối phiên tòa B. bầu cử đại biểu quốc hội.
C. tố cáo hành vi vi phạm pháp luật. D. Cải tiến kỹ thuật sản xuất.
Câu 20: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động nào dưới đây không được coi là một hình thức của hoạt động thực tiễn?
A. Tham gia góp ý sửa đổi Hiến pháp. B. tìm hiểu thông tin ứng cử viên.
C. Phân phối lại sức lao động. D. Sử dụng pháo nổ trái phép
Câu 21: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động nào dưới đây không được coi là một hình thức của hoạt động thực tiễn?
A. Bí mật giải cứu con tin. B. ứng cử đại biểu Quốc hội.
C. Hợp lý hóa sản xuất. D. Tham gia công tác bầu cử.
Câu 22: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động nào dưới đây không được coi là một hình thức của hoạt động thực tiễn?
A. Điều chỉnh cơ cấu sản xuất. B. Giám sát giải quyết khiếu nại.
C. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật. D. Ném chất bẩn vào nhà người dân.
Câu 23: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động nào dưới đây không được coi là một hình thức của hoạt động thực tiễn?
A. Lấn chiếm đất ở nhà hàng xóm. B. Tham gia bầu cử đại biểu quốc hội.
C. vận động tranh cử. D. Đổi mới quản lý sản xuất.
Câu 24: Nội dung nào dưới đây không thuộc hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động thực nghiệm khoa học B. Trái Đất quay quanh mặt trời
C. Hoạt động sản xuất của cải vật chất D. Hoạt động chính trị xã hội
Câu 25: Những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội được gọi là
A. cải tạo B. lao động C. nhận thức D. thực tiễn
Câu 26: Hoạt động thực tiễn gồm mấy hình thức?
A. Ba B. Hai C. Bốn D. Năm
Câu 27: Trường hợp nào dưới đây không phải là hoạt động chính trị - xã hội ?
A. Trồng rau xanh cung ứng ra thị trường B. Ủng hộ trẻ em khuyết tật
C. Ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt D. Thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ
Câu 28: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản và quan trọng nhất, quy định các hoạt động khác là hoạt động nào dưới đây?
A. Sản xuất vật chất B. Kinh doanh hàng hóa
C. Vui chơi giải trí D. Học tập nghiên cứu
Câu 29: Việc làm nào dưới đây không phải là hoạt động sản xuất vật chất
A. Quyên góp ủng hộ người nghèo B. Chế tạo rô-bốt làm việc nhà
C. Sáng tạo máy bóc hành tỏi D. Nghiên cứu giống lúa mới
Câu 30: Con người thám hiểm vòng quanh trái Đất và chụp ảnh trái đất từ vệ tinh. Điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Tiêu chuẩn của chân lí B. Động lực của nhận thức
C. Cơ sở của nhận thức D. Mục đích của nhận thức
Câu 31: Câu nào dưới đây thể hiện thực tiễn là cơ sở của nhận thức?
A. Ăn cây nào rào cây ấy
B. Con hơn cha, nhà có phúc
C. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa
D. Gieo gió gặt bão
Câu 32: Con người quan sát mặt trời, từ đó chế tạo các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Mục đích của nhận thức B. Động lực của nhận thức
C. Cơ sở của nhận thức D. Tiêu chuẩn của chân lí
Câu 33: Nội dung nào dưới đây khẳng định vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là tiền đề của nhận thức. B. Là cơ sở của nhận thức.
C. Là nguồn gốc của nhận thức. D. Là nền tảng của nhận thức.
Câu 34: Nhờ có sự tiếp xúc, tác động vào sự vật và hiện tượng mà con người phát hiện ra các thuộc tính, bản chất, quy luật của chúng là khẳng định vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là tiền đề của nhận thức. B. Là cơ sở của nhận thức.
C. Là nguồn gốc của nhận thức. D. Là nền tảng của nhận thức.
Câu 35: Những tri thức về thiên văn của người xưa đều được hình thành từ việc quan sát thời tiết, tính toán chu kỳ vận động của mặt trời, điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Mục đích của nhận thức B. Động lực của nhận thức
C. Cơ sở của nhận thức D. Tiêu chuẩn của chân lí
Câu 36: Những tri thức về toán học của người xưa đều được hình thành từ việc đo đạc ruộng đất, điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Mục đích của nhận thức B. Động lực của nhận thức
C. Cơ sở của nhận thức D. Tiêu chuẩn của chân lí
Câu 37: Những tri thức về trồng trọt của người xưa đều được hình thành từ việc đúc kết kinh nghiệm từ thực tế gieo trồng hàng năm, điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Mục đích của nhận thức B. Động lực của nhận thức
C. Cơ sở của nhận thức D. Tiêu chuẩn của chân lí
Câu 38: Luôn vận động và đặt ra những yêu cầu mới cho nhận thức là thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn?
A. Cơ sở của nhận thức B. Mục đích của nhận thức
C. Động lực của nhận thức D. Tiêu chuẩn của chân lí
Câu 39: Thực tiễn là động lực của nhận thức vì thực tiễn
A. luôn cải tạo hiện thực khách quan
B. thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm
C. thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủ
D. luôn đặt ra những yêu cầu mới
Câu 40: Câu nào dưới đây thể hiện thực tiễn là động lực của nhận thức?
A. Con vua thì lại làm vua B. Cái khó ló cái khôn
C. Con hơn cha là nhà có phúc D. Kiến tha lâu cũng đầy tổ
Câu 41: Nội dung nào dưới đây khẳng định vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là bản chất của nhận thức. B. Là đặc trưng của nhận thức.
C. Là động lực của nhận thức. D. Là biểu hiện của nhận thức.
Câu 42: Chỉ có đem những tri thức mà con người thu nhận được kiểm nghiệm qua thực tế mới đánh giá được tính đúng đắn hay sai lầm của chúng. Điều này thể hiện, thực tiễn là
A. động lực của nhận thức B. tiêu chuẩn của chân lí
C. mục đích của nhận thức D. cơ sở của nhận thức
Câu 43: Tri thức của con người có thể đúng đắn hoặc sai lầm, do đó cần phải đem những tri thức đó kiểm nghiệm qua
A. thói quen B. tình cảm C. hành vi D. thực tiễn
Câu 44: Bác Hồ từng nói: “Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông”. Câu nói trên đề cập đến vai trò nào của thực tiễn?
A. Mục đích của nhận thức B. Tiêu chuẩn của chân lí
C. Cơ sở của nhận thức D. Động lực của nhận thức
Câu 45: Tri thức của con người có thể đúng đắn hoặc sai lầm, do đó cần phải đem những tri thức đó để kiểm nghiệm qua
A. hành vi. B. hành động. C. thực tiễn. D. thói quen.
Câu 46: Câu nào dưới đây không nói về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Đi một ngày đàng, học một sang khôn B. Trăm hay không bằng tay quen
C. Dốt đến đâu học lâu cũng biết D. Học đi đôi với hành
Câu 47: Các tri thức khoa học chỉ có giá trị khi được vận dụng vào thực tiễn, điều này thể hiện, thực tiễn là
A. động lực của nhận thức B. tiêu chuẩn của chân lí
C. mục đích của nhận thức D. cơ sở của nhận thức
Câu 48: Các nhà khoa học tìm ra vắc – xin phòng bệnh và đưa vào sản xuất điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn ?
A. Tiêu chuẩn của chân lí. B. Cơ sở của nhận thức.
C. Động lực của nhận thức. D. Mục đích của nhận thức.
Câu 49: Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức.
B. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
C. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
D. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
Câu 50: Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, đòi hỏi phải luôn
A. phát huy kinh nghiệm bản thân B. gắn lí thuyết với thực hành
C. đọc nhiều sách D. đi thực tế nhiều
 

Attachments

  • upload_2021-12-10_16-17-7.png
    upload_2021-12-10_16-17-7.png
    260.2 KB · Đọc: 40
  • upload_2021-12-10_16-17-26.png
    upload_2021-12-10_16-17-26.png
    260 KB · Đọc: 34
  • upload_2021-12-10_16-18-33.png
    upload_2021-12-10_16-18-33.png
    261.6 KB · Đọc: 34
  • upload_2021-12-10_16-19-3.png
    upload_2021-12-10_16-19-3.png
    257.9 KB · Đọc: 33
Last edited:
  • Like
Reactions: Elishuchi

Dương Nhạt Nhẽo

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
7 Tháng tám 2018
2,945
7,443
621
18
Lào Cai
Trường THPT số 1 Lào Cai
Câu 1: Nhận thức cảm tính được tạo nên do sự tiếp xúc
A. Gần gũi với sự vật hiện tượng
B. trực tiếp với các sự vật, hiện tượng
C. trực diện với các sự vật, hiện tượng
D. gián tiếp với các sự vật, hiện tượng
Câu 2: Cơ sở để phân biệt nhận thức cảm tính và nhận thức lí tính của con người là nhận thức cảm tính có sử dụng
A. các giác quan. B. các thao tác tư duy.
C. sức lao động. D. công cụ lao động.
Câu 3: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nhận thức bắt nguồn từ đâu?
A. Kinh nghiệm.
B. Yếu tố bẩm sinh.
C. Thực tiễn
D. Thần linh mách bảo.
Câu 4: Khi con người tác động trực tiếp lên sự vật bằng các cơ quan cảm giác, giai đoạn này thuộc về giai đoạn nhận thức nào?
A. nhận thức cảm tính. B. nhận thức khoa học.
C. cảm giác. D. nhận thức lý tính.
Câu 5: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình nhận thức diễn ra rất phức tạp, gồm hai giai đoạn nào dưới đây?
A. So sánh và tổng hợp B. Cảm giác và tri giác
C. Cảm tính và lí tính D. So sánh và phân tích
Câu 6: Câu nào dưới đây là biểu hiện của nhận thức lí tính
A. Lòng vả cũng như lòng sung. B. Ăn xổi ở thì
C. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa D. Muối mặn, chanh chua
Câu 7: Quá trình nhận thức của con người đi từ
A. nhận thức cảm tính đến nhận thức lí tính.
B. nhận thức lí tính đến nhận thức cảm tính.
C. nhận thức cảm tính đến thực tiễn.
D. nhận thức lí tính đến thực tiễn.
Câu 8: Nhận thức cảm tính đem lại cho con người những hiểu biết về các đặc điểm nào dưới đây của sự vật, hiện tượng?
A. Đặc điểm bên ngoài B. Đặc điểm bên trong
C. Đặc điểm cơ bản D. Đặc điểm chủ yếu
Câu 9: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm giác với sự vật và hiện tượng được gọi là giai đoạn nhận thức
A. Cảm tính. B. Lý tính. C. Thực tiễn. D. Chân lý
Câu 10: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, kết quả của quá trình nhận thức này đem lại cho con người những hiểu biết về các đặc điểm bên ngoài của sự vật và hiện tượng là đề cập đến giai đoạn nhận thức nào dưới đây
A. Cảm tính. B. Lý tính. C. Trìu tượng.
Câu 11: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận thức nào dưới đây mà quá trình nhận thức đó phải nhờ các thao tác của tư duy như phân tích, so sánh, tổng hợp để tìm ra bản chất của sự vật và hiện tượng?
A. Cảm tính. B. Lý tính. C. Cảm giác. D. Chân lý
Câu 12: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, kết quả của quá trình nhận thức này sẽ giúp con người tìm ra bản chất của sự vật và hiện tượng là đề cập đến giai đoạn nhận thức nào dưới đây
A. Cảm tính. B. Lý tính. C. Giác quan. D. Sinh động.
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người, để tạo nên những hiểu biết về chúng là nội dung của khái niệm nào dưới đây
A. Thực tiễn. B. Nhận thức. C. Chất. D. Lượng.
Câu 14: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận thức là quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người, kết quả của quá trình này giúp con người
A. hiểu biết về sự vật. B. tránh xa các sự vật.
C. thêm tin vào cuộc sống. D. điều chỉnh bản thân mình.
Câu 15: Nhận thức cảm tính giúp cho con người nhận thức sự vật, hiện tượng một cách?
A. Khái quát và trừu tượng B. Chủ quan và máy móc
C. Cụ thể và máy móc D. Cụ thể và sinh động
Câu 16: Quá trình nhận thức diễn ra phức tạp, gồm
A. năm giai đoạn B. bốn giai đoạn C. ba giai đoạn D. hai giai đoạn
Câu 17: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động nào dưới đây không được coi là một hình thức của hoạt động thực tiễn?
A. Ứng cử hội đồng nhân dân xã. B. Điều tiết sản xuất.
C. Phân phối lại tư liệu sản xuất. D. Bí mật che giấu tội phạm.
Câu 18: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động nào dưới đây không được coi là một hình thức của hoạt động thực tiễn?
A. Giám sát hoạt động bầu cử. B. Kiểm tra chất lượng hàng hóa.
C. Tăng năng suất lao động. D. Chiếm dụng hành lang giao thông.
Câu 19: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động nào dưới đây không được coi là một hình thức của hoạt động thực tiễn?
A. Tổ chức gây rối phiên tòa B. bầu cử đại biểu quốc hội.
C. tố cáo hành vi vi phạm pháp luật. D. Cải tiến kỹ thuật sản xuất.
Câu 20: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động nào dưới đây không được coi là một hình thức của hoạt động thực tiễn?
A. Tham gia góp ý sửa đổi Hiến pháp. B. tìm hiểu thông tin ứng cử viên.
C. Phân phối lại sức lao động. D. Sử dụng pháo nổ trái phép
Câu 21: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động nào dưới đây không được coi là một hình thức của hoạt động thực tiễn?
A. Bí mật giải cứu con tin. B. ứng cử đại biểu Quốc hội.
C. Hợp lý hóa sản xuất. D. Tham gia công tác bầu cử.
Câu 22: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động nào dưới đây không được coi là một hình thức của hoạt động thực tiễn?
A. Điều chỉnh cơ cấu sản xuất. B. Giám sát giải quyết khiếu nại.
C. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật. D. Ném chất bẩn vào nhà người dân.
Câu 23: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động nào dưới đây không được coi là một hình thức của hoạt động thực tiễn?
A. Lấn chiếm đất ở nhà hàng xóm. B. Tham gia bầu cử đại biểu quốc hội.
C. vận động tranh cử. D. Đổi mới quản lý sản xuất.
Câu 24: Nội dung nào dưới đây không thuộc hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động thực nghiệm khoa học B. Trái Đất quay quanh mặt trời
C. Hoạt động sản xuất của cải vật chất D. Hoạt động chính trị xã hội
Câu 25: Những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội được gọi là
A. cải tạo B. lao động C. nhận thức D. thực tiễn
Câu 26: Hoạt động thực tiễn gồm mấy hình thức?
A. Ba B. Hai C. Bốn D. Năm
Câu 27: Trường hợp nào dưới đây không phải là hoạt động chính trị - xã hội ?
A. Trồng rau xanh cung ứng ra thị trường B. Ủng hộ trẻ em khuyết tật
C. Ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt D. Thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ
Câu 28: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản và quan trọng nhất, quy định các hoạt động khác là hoạt động nào dưới đây?
A. Sản xuất vật chất B. Kinh doanh hàng hóa
C. Vui chơi giải trí D. Học tập nghiên cứu
Câu 29: Việc làm nào dưới đây không phải là hoạt động sản xuất vật chất
A. Quyên góp ủng hộ người nghèo B. Chế tạo rô-bốt làm việc nhà
C. Sáng tạo máy bóc hành tỏi D. Nghiên cứu giống lúa mới
Câu 30: Con người thám hiểm vòng quanh trái Đất và chụp ảnh trái đất từ vệ tinh. Điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Tiêu chuẩn của chân lí B. Động lực của nhận thức
C. Cơ sở của nhận thức D. Mục đích của nhận thức
Câu 31: Câu nào dưới đây thể hiện thực tiễn là cơ sở của nhận thức?
A. Ăn cây nào rào cây ấy
B. Con hơn cha, nhà có phúc
C. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa
D. Gieo gió gặt bão
Câu 32: Con người quan sát mặt trời, từ đó chế tạo các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Mục đích của nhận thức B. Động lực của nhận thức
C. Cơ sở của nhận thức D. Tiêu chuẩn của chân lí
Câu 33: Nội dung nào dưới đây khẳng định vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là tiền đề của nhận thức. B. Là cơ sở của nhận thức.
C. Là nguồn gốc của nhận thức. D. Là nền tảng của nhận thức.
Câu 34: Nhờ có sự tiếp xúc, tác động vào sự vật và hiện tượng mà con người phát hiện ra các thuộc tính, bản chất, quy luật của chúng là khẳng định vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là tiền đề của nhận thức. B. Là cơ sở của nhận thức.
C. Là nguồn gốc của nhận thức. D. Là nền tảng của nhận thức.
Câu 35: Những tri thức về thiên văn của người xưa đều được hình thành từ việc quan sát thời tiết, tính toán chu kỳ vận động của mặt trời, điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Mục đích của nhận thức B. Động lực của nhận thức
C. Cơ sở của nhận thức D. Tiêu chuẩn của chân lí
Câu 36: Những tri thức về toán học của người xưa đều được hình thành từ việc đo đạc ruộng đất, điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Mục đích của nhận thức B. Động lực của nhận thức
C. Cơ sở của nhận thức D. Tiêu chuẩn của chân lí
Câu 37: Những tri thức về trồng trọt của người xưa đều được hình thành từ việc đúc kết kinh nghiệm từ thực tế gieo trồng hàng năm, điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Mục đích của nhận thức B. Động lực của nhận thức
C. Cơ sở của nhận thức D. Tiêu chuẩn của chân lí
Câu 38: Luôn vận động và đặt ra những yêu cầu mới cho nhận thức là thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn?
A. Cơ sở của nhận thức B. Mục đích của nhận thức
C. Động lực của nhận thức D. Tiêu chuẩn của chân lí
Câu 39: Thực tiễn là động lực của nhận thức vì thực tiễn
A. luôn cải tạo hiện thực khách quan
B. thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm
C. thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủ
D. luôn đặt ra những yêu cầu mới
Câu 40: Câu nào dưới đây thể hiện thực tiễn là động lực của nhận thức?
A. Con vua thì lại làm vua B. Cái khó ló cái khôn
C. Con hơn cha là nhà có phúc D. Kiến tha lâu cũng đầy tổ
Câu 41: Nội dung nào dưới đây khẳng định vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là bản chất của nhận thức. B. Là đặc trưng của nhận thức.
C. Là động lực của nhận thức. D. Là biểu hiện của nhận thức.
Câu 42: Chỉ có đem những tri thức mà con người thu nhận được kiểm nghiệm qua thực tế mới đánh giá được tính đúng đắn hay sai lầm của chúng. Điều này thể hiện, thực tiễn là
A. động lực của nhận thức B. tiêu chuẩn của chân lí
C. mục đích của nhận thức D. cơ sở của nhận thức
Câu 43: Tri thức của con người có thể đúng đắn hoặc sai lầm, do đó cần phải đem những tri thức đó kiểm nghiệm qua
A. thói quen B. tình cảm C. hành vi D. thực tiễn
Câu 44: Bác Hồ từng nói: “Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông”. Câu nói trên đề cập đến vai trò nào của thực tiễn?
A. Mục đích của nhận thức B. Tiêu chuẩn của chân lí
C. Cơ sở của nhận thức D. Động lực của nhận thức
Câu 45: Tri thức của con người có thể đúng đắn hoặc sai lầm, do đó cần phải đem những tri thức đó để kiểm nghiệm qua
A. hành vi. B. hành động. C. thực tiễn. D. thói quen.
Câu 46: Câu nào dưới đây không nói về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Đi một ngày đàng, học một sang khôn B. Trăm hay không bằng tay quen
C. Dốt đến đâu học lâu cũng biết D. Học đi đôi với hành
Câu 47: Các tri thức khoa học chỉ có giá trị khi được vận dụng vào thực tiễn, điều này thể hiện, thực tiễn là
A. động lực của nhận thức B. tiêu chuẩn của chân lí
C. mục đích của nhận thức D. cơ sở của nhận thức
Câu 48: Các nhà khoa học tìm ra vắc – xin phòng bệnh và đưa vào sản xuất điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn ?
A. Tiêu chuẩn của chân lí. B. Cơ sở của nhận thức.
C. Động lực của nhận thức. D. Mục đích của nhận thức.
Câu 49: Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức.
B. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
C. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
D. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
Câu 50: Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, đòi hỏi phải luôn
A. phát huy kinh nghiệm bản thân B. gắn lí thuyết với thực hành
C. đọc nhiều sách D. đi thực tế nhiều
bạn thấy khó ở câu nào, viết 1 tràng thế này ai hỗ trợ kịp
 
Top Bottom