N
namlun1909
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bài 1: Biểu diễn các lực sau đây:
1. Lực căng dây tác dụng lên vật có:
+ Điểm đặt tại A( tại vật)
+ Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
+ Cường độ T= 50(N).
2. Lực kéo tác dụng lên vật có:
+ Điểm đặt tại B( tại vật)
+ Phương xiên góc 40 độ so với phương ngang, chiều hướng lên và từ trái sang phải.
+ Cường độ F= 40(N).
3. Trọng lực của một vật có khối lượng 8 kg có:
+ Điểm đặt tại C (Tại tâm vật)
+ Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống
+ Cường độ P= 10.m=10.8=80(N)
4. Lực kéo có:
+ Gốc đặt tại tâm của vật
+ Phương hợp tại phương ngang 1 góc 30 độ, chiều xiên lên từ trái sang phải.
+ Cường độ 800N ( tỷ xích 1 cm ứng với 100N)
5. Lực kéo có:
+ Gốc đặt tại tâm của vật
+ Phương hợp với phương thẳng đứng góc 70 độ, chiều xiên lên từ trái sang phải.
+ Cường độ 50N ( tỷ xích 1 cm ứng với 150N)
6. Lực đỡ vật có:
+ Gốc đặt tại tâm O của vật.
+ Phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng, chiều hướng từ dưới lên.
+ Cường độ 300N ( tỷ xích 1 cm ứng với 100N)
Bài 2: Một người mẹ đi xe máy đèo con đến nhà trẻ trên đoạn đường 2,5 km hết 8 phút. Sau đó người đó tới cơ quan làm việc trên đoạn đường 6 km hết 16 phút. Tính vận tốc trung bình của xe máy trên các đoạn đường đó và trên cả quãng đường từ nhà đến cơ quan.
Bài 3: Một người đi về quê bằng xe đạp, xuất phát lúc 5 giờ 30 phút với vận tốc 15km/h. Người đó dự định giữa đường nghỉ 30 phút và 10 giờ sẽ tới nơi. Đi được nửa đường, sau khi nghỉ 30 phút, người đó phát hiện ra xe hỏng và phải sửa xe mất 20 phút. Hỏi người đó phải đi tiếp với vận tốc bao nhiêu để về tới nơi đúng giờ quy định.
:khi (76)::khi (76)::khi (59)::khi (59):
1. Lực căng dây tác dụng lên vật có:
+ Điểm đặt tại A( tại vật)
+ Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
+ Cường độ T= 50(N).
2. Lực kéo tác dụng lên vật có:
+ Điểm đặt tại B( tại vật)
+ Phương xiên góc 40 độ so với phương ngang, chiều hướng lên và từ trái sang phải.
+ Cường độ F= 40(N).
3. Trọng lực của một vật có khối lượng 8 kg có:
+ Điểm đặt tại C (Tại tâm vật)
+ Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống
+ Cường độ P= 10.m=10.8=80(N)
4. Lực kéo có:
+ Gốc đặt tại tâm của vật
+ Phương hợp tại phương ngang 1 góc 30 độ, chiều xiên lên từ trái sang phải.
+ Cường độ 800N ( tỷ xích 1 cm ứng với 100N)
5. Lực kéo có:
+ Gốc đặt tại tâm của vật
+ Phương hợp với phương thẳng đứng góc 70 độ, chiều xiên lên từ trái sang phải.
+ Cường độ 50N ( tỷ xích 1 cm ứng với 150N)
6. Lực đỡ vật có:
+ Gốc đặt tại tâm O của vật.
+ Phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng, chiều hướng từ dưới lên.
+ Cường độ 300N ( tỷ xích 1 cm ứng với 100N)
Bài 2: Một người mẹ đi xe máy đèo con đến nhà trẻ trên đoạn đường 2,5 km hết 8 phút. Sau đó người đó tới cơ quan làm việc trên đoạn đường 6 km hết 16 phút. Tính vận tốc trung bình của xe máy trên các đoạn đường đó và trên cả quãng đường từ nhà đến cơ quan.
Bài 3: Một người đi về quê bằng xe đạp, xuất phát lúc 5 giờ 30 phút với vận tốc 15km/h. Người đó dự định giữa đường nghỉ 30 phút và 10 giờ sẽ tới nơi. Đi được nửa đường, sau khi nghỉ 30 phút, người đó phát hiện ra xe hỏng và phải sửa xe mất 20 phút. Hỏi người đó phải đi tiếp với vận tốc bao nhiêu để về tới nơi đúng giờ quy định.
:khi (76)::khi (76)::khi (59)::khi (59):