Văn Đề 1 tiết hay lớp 7

trananhkhoa1.7

Học sinh mới
Thành viên
10 Tháng mười một 2017
46
39
6
19
Bình Định
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Bài tập 1 :

Khoanh tròn vào chữ các đứng trước câu trả lời đúng :

Từ ghép chính phụ là từ ghép như thế nào ?

A . Từ có hai tiếng có nghĩa .

B . Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa .

C . Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp .

D . Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính .

Bài tập 2 :

Hãy sắp xếp các từ sau đây vào bảng phân loại từ ghép:

Học hành ,nhà cửa , xoài tượng, nhãn lồng , chim sâu, làm ăn, đất cát, xe đạp ,vôi ve, nhà khách, nhà nghỉ.

Từ ghép chính phụ




Từ ghép đẳng lập




Bài tập 3 :

Xác định từ ghép trong các câu sau :

a. Trẻ em như búp trên cành

Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan

b. Nếu không có điệu Nam ai

Sông Hương thức suốt đêm dài làm chi.

Nếu thuyền độc mộc mất đi

Thì hồ Ba Bể còn gì nữa em.

c. Ai ơi bưng bát cơm đầy.

Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần.




Bài tập 4 :

Tìm các từ ghép trong đoạn văn sau và cho chúng vào bảng phân loại :

“ Mưa phùn đem mùa xuân đến , mưa phùn khiến những chân mạ gieo muộn nảy xanh lá mạ . Dây khoai, cây cà chua rườm rà xanh rợ các trảng ruộng cao . Mầm cây sau sau , cây nhội hai bên đường nảy lộc, mỗi hôm trông thấy mỗi khác .

…Những cây bằng lăng mùa hạ ốm yếu lại nhú lộc. Vầng lộc non nảy ra. Mưa bụi ấm áp . Cái cây được cho uống thuốc.”

Bài tập 5.

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .

1. Từ láy là gì ?

A. Từ có nhiều tiếng có nghĩa.

B.Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu.

C. Từ có các tiếng giống nhau về vần.

D.Từ có sự hòa phối âm thanh dựa trên cơ sở một tiếng có nghĩa.

2.Trong những từ sau từ nào không phải từ láy.

A. Xinh xắn. B.Gần gũi. C. Đông đủ. D.Dễ dàng.

3.Trong những từ sau từ nào là từ láy toàn bộ ?

A. Mạnh mẽ. B. Ấm áp.

C. Mong manh. D. Thăm thẳm.

Bài tập 6:

Hãy sắp xếp các từ sau vào bảng phân loại từ láy :

“Long lanh, khó khăn , vi vu, linh tinh, loang loáng, lấp lánh, thoang thoảng,nhỏ nhắn,ngời ngời, bồn chồn, hiu hiu

Bài tập 7.

Điền thêm các từ để tạo thành từ láy.

- Rào …. ; ….bẩm; ….tùm; …nhẻ; …lùng; …chít; trong… ;ngoan… ;lồng…

; mịn… ; bực…. ;đẹp….

Bài tập 8 :

Cho nhóm từ sau :

“ Bon bon , mờ mờ , xanh xanh , lặng lặng , cứng cứng , tím tím , nhỏ nhỏ , quặm quặm , ngóng ngóng ” .

Tìm các từ láy toàn bộ không biến âm , các từ láy toàn bộ biến âm ?

*Các từ láy toàn bộ không biến âm :

* Các từ láy toàn bộ biến âm

Bài tập 9 :

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

1 . Chữ “thiên”trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời ” ?

A . Thiên lí . B. Thiên thư . C . Thiên hạ . D . Thiên thanh .

2 . Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập ?

A . Xã tắc . B . Quốc kì . C . Sơn thủy . D . Giang sơn .

Bài tập 10 :

Giải thích ý nghĩa của các yếu tố Hán – Việt trong thành ngữ sau :

“ Tứ hải giai huynh đệ ”

Bài tập 11 :

Xếp các từ sau vào bảng phân loại từ ghép Hán Việt : “ Thiên địa , đại lộ , khuyển mã , hải đăng , kiên cố , tân binh , nhật nguyệt , quốc kì , hoan hỉ , ngư ngiệp”


Từ ghép đẳng lập




Từ ghép chính phụ



Bài tập 12 :

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

1 . Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “thi nhân ” ?

A . Nhà văn . B . Nhà thơ . C . Nhà báo . D . Nghệ sĩ .

2 . Yếu tố “tiền” trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với những yếu tố còn lại ?

A . Tiền tuyến . B . Tiền bạc . C . Cửa tiền . D . Mặt tiền .

Bài tập 13 :

Điền từ thích hợp vào các câu dưới đây : “ Nhanh nhảu , nhanh nhẹn , nhanh chóng ” .

a) Công việc đã được hoàn thành ……………….

b) Con bé nói năng …………………c) Đôi chân Nam đi bóng rất …………………


Bài tập 14 :

Xếp các từ sau vào các nhóm từ đồng nghĩa.

Chết, nhìn, cho, chăm chỉ, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, biếu, cần mẫn, thiệt mạng, liếc, tặng, dòm, chịu khó .


Từ đồng nghĩa hoàn toàn





Từ đồng nghĩa không hoàn toàn





* Hoặc có thể xếp như sau :

a) chết, hi sinh, tạ thế, thiệt mạng

b) nhìn, nhòm, ngó, liếc, dòm

c) cho, biếu, tặng

d) kêu, ca thán, than, than vãn

e) chăn chỉ, cần cù, siêng năng, cần mẫn,chịu khó

g) mong, ngóng, trông mong

Bài tập 15 :

Tìm các từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau:

a) Thân em như củ ấu gai

Ruột trong thì trắng vỏ ngoài thì đen

b) Anh em như chân với tay

Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần

c) Người khôn nói ít hiểu nhiều

Không như người dại lắm điều rườm tai

d) Chuột chù chê khỉ rằng " Hôi!"

Khỉ mới trả lời: "cả họ mầy thơm!"

Bài tập 16 :

Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các câu tục ngữ sau:

a) Một miếng khi đói bằng một gói khi………

b) Chết……….còn hơn sống đục

c) Xét mình công ít tội ……

d) Khi vui muốn khóc , buồn tênh lại …………..

e) Nói thì……………….làm thì khó

g) Trước lạ sau……………….

Bài tập 16 :

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .

1. Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau :

Ai đi đấu đấy hỡi ai

Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm.

A. Ai. B. Trúc. C. Mai. D. Nhớ.

2. Đại từ tìm được ở trên được dùng để làm gì ?

A, Trỏ người B.Trỏ vật. C. Hỏi người. D. Hỏi vật.

3. Từ “bác” trong ví dụ nào dưới đây được dùng như đại từ xưng hô?

A. Anh Nam là con trai của bác tôi.

B. Người là Cha là Bác là Anh.

C. Bác được tin rằng \ Cháu làm liên lạc.

D. Bác ngồi đó lớn mênh mông.

4. Trong câu “Tôi đi đứng oai vệ” đại từ “tôi” thuộc ngôi thứ mấy ?

A. Ngôi thứ hai. B. Ngôi thứ ba số ít.

C. Ngôi thứ nhất số nhiều. D. Ngôi thứ nhât số ít
 
Top Bottom