DẤU HIỆU NHẬN BIẾT ÂM THÔNG THƯỜNG

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

NHỮNG CÁCH ĐỌC CỦA CHỮ "A"

1. "a" thường được đọc là /æ/ trong những từ có 1 âm tiết mà tận cùng bằng 1 hay nhiều phụ âm
e.g. bag /bæg/ , ban /bæn/ , cab /kæb/ , bank /bæŋk/
hoặc: trong âm tiết được nhấn trọng âm của từ có nhiều âm tiết và đứng trước 2 phụ âm.
e.g. candle /ˈkændl/ , manner /ˈmænə(r)/
- "a" đọc là /ɔː/ trong từ có 1 âm tiết và khi sau “a” là "l" hoặc "a" đứng trước/ theo sau bởi "w".
e.g. call /kɔːl/ , fall /fɔːl/ , war /wɔːr/ , awful /ˈɔːfəl/
- "a" được phát âm là /e/
e.g. many /'meni/ , anyone /ˈeniwʌn/
- "a" cũng được phát âm là /ɑː/ trong một số trường hợp.
e.g. father /ˈfɑːðə(r)/ , bar /bɑː(r)/ , start /stɑːt/
- "a" đọc là /ɪ/ trong danh từ đuôi "age" ngoại trừ garage /ˈgærɑːʒ/, massage /ˈmæsɑːʒ/
e.g. storage /ˈstɔːrɪdʒ/ , shortage /ˈʃɔːtɪdʒ/ , cottage /ˈkɒtɪdʒ/
- "a" đọc là /eɪ/ trong âm tiết liền trước đuôi "-ion, -ian"
e.g. nation /ˈneɪʃən/ , reputation /ˌrepjʊˈteɪʃən/ , Asian /ˈeɪʒn/

2. "a + phụ âm + e" đọc là /eɪ/ (trừ “a + r + e” đọc là /eə/)
e.g: earthquake /ˈɜːθkweɪk/ , tape /teɪp/ , care /keər/

3. "ai" → /eə/ khi "ai + r"
e.g. chair /tʃeər/ , hair /heər/ , fair /feər/
- "ai" → /eɪ/ khi "ai + các phụ âm khác"
e.g. contain /kənˈteɪn/ , sail /seɪl/
- "ai" → /ɪ/ hoặc /ə/ trong âm tiết không có trọng âm
e.g. bargain /ˈbɑːgɪn/ , mountain /ˈmaʊntən/

4. "au" đọc là /ɑː/ trong aunt /ɑːnt/ , laugh /lɑːf/ , draught /drɑːft/ và đọc là /ɔː/ trong các từ còn lại
e.g. audience /ˈɔːdiəns/ , mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/

5. "ar":
+ đọc là /ɑː/
e.g. car /kɑː(r)/ , dark /dɑːk/
+ đọc là /eə/ khi nằm trong cụm ARE hoặc trong 1 số trường hợp.
e.g. care /keə(r)/ , vegetarian /ˌvedʒəˈteəriən/

6. "ay" → /eɪ/ khi "ay" nằm cuối từ.
e.g. clay /kleɪ/ , play /pleɪ/

Nguồn: tienganh123

NHỮNG CÁCH ĐỌC CỦA CHỮ "B"

1. "b" được phát âm là /b/
e.g. brother /ˈbrʌðə(r)/ , bake /beɪk/

2. "b" câm (không được đọc ) khi đứng sau "m" hoặc trước "t"
e.g. comb /kəʊm/ , tomb /tuːm/ , debt /det/ , doubt /daʊt/

NHỮNG CÁCH ĐỌC CỦA CHỮ "C"

1. "c" đọc là /s/ khi đứng trước "e, i, y"
e.g. cell /sel/ , city /ˈsɪti/ , cycle /ˈsaɪkl/

2. "c" đọc là /k/ khi đi sau "s" hoặc khi đứng trước "a, o, u và l, r"
e.g. scale /skeɪl/ , call /kɔːl/ , cost /kɒst/ , curtain /ˈkɜːtn/ , claim /kleɪm / , crop /krɒp/

3. "c" đọc là /ʃ/ khi đứng trước "ia, ie, io, ea"
e.g. sufficient /səˈfɪʃənt/ , musician /mjuːˈzɪʃən/ , suspicious /səˈspɪʃəs/ , ocean /ˈəʊʃn/

4. "c" đọc là /tʃ/
e.g. cello /ˈtʃeləʊ/ , concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/

5. "c" câm trong 1 số trường hợp đi sau "s"
e.g. scene /siːn/ , science /ˈsaɪəns/ , scissors /ˈsɪzəz/

6. "ch" đọc là /k/ hoặc /ʃ/ hoặc /tʃ/
e.g. school /skuːl/ , machine /məˈʃiːn/ , cheap /tʃiːp/

NHỮNG CÁCH ĐỌC CỦA CHỮ "E"

1. "ee" đọc là /i:/ còn "eer" đọc là /ɪə(r)/.
e.g. deep /diːp/ , volunteer /ˌvɒlənˈtɪər/

2. "er" thường được đọc là /ɜː/ hoặc /ə/ tùy thuộc vào trọng âm của từ.
e.g. infer /ɪnˈfɜːr/ , prefer /prɪˈfɜːr/ , suffer /ˈsʌfər/ , enter /ˈentər/

3. "ex" đọc là:
+ /eks/ khi có trọng âm.
e.g. exercise /ˈeksəsaɪz/ , excellent /ˈeksələnt/
+ /iks/ khi không có trọng âm và đứng trước 1 phụ âm.
e.g. extend /ɪkˈstend/
+ /igz/ khi không có trọng âm và đứng trước nguyên âm.
e.g. exact /ɪgˈzækt/ , example /ɪgˈzɑːmpl /

Nguồn: tienganh123

NHỮNG CÁCH ĐỌC CỦA CHỮ "G"

1. "g" → /g/ khi đứng trước "a/o/u" và các phụ âm và trong 1 số trường hợp với “i”
e.g. good /gʊd/ , gallery /ˈgæləri/ , grow /grəʊ/ , guard /gɑːd/ , girl /ɡɜːl/

2. "g" → /dʒ/ khi đứng trước "e/i/y" hoặc trong 1 từ có tận cùng là "ge".
e.g. genetic /dʒəˈnetɪk/ , gym /dʒɪm/ , ginger /ˈdʒɪndʒər/ , cage /keɪdʒ/
Ngoại lệ:
e.g. massage /ˈməsɑːʒ/ , mirage /ˈmərɑːʒ/

NHỮNG CÁCH ĐỌC CỦA CHỮ "H"

1. "h" được phát âm là /h/.
e.g. hen /hen/ , height /haɪt/

2. "h" câm khi đứng sau "r" hoặc "ex".
e.g. rhythm /ˈrɪðəm/ , rhyme /raɪm/ , exhaust /ɪgˈzɔːst/ , exhibit /ɪgˈzɪbɪt/

3. "h" câm trong các trường hợp sau:
e.g. heir /eər/ , hour /aʊər/ , honour /ˈɒnər/ , honorable /ˈɒnərəbl / , honest /ˈɒnɪst/ , honesty /ˈɒnəsti/
 
Last edited by a moderator:

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
NHỮNG CÁCH ĐỌC CỦA CHỮ "I"

1. "i + phụ âm + e" → /aɪ/
e.g. mine /maɪn/ , decide /dɪˈsaɪd/

2. "ie"
+ đọc là /i:/ khi "ie" đứng ở giữa từ.
e.g. believe /bɪˈliːv/ , chief /tʃiːf/
+ đọc là /ai/ khi "ie" đứng cuối từ hoặc trước "t".
e.g. die /daɪ/ , diet /ˈdaɪət/

3. "ir" đọc là /ɜː/
e.g. bird /bɜːd/ , girl /gɜːl/

NHỮNG CÁCH ĐỌC CỦA CHỮ "K"

1. "k" được phát âm là /k/.
e.g. skill /skɪl/ , kitchen /ˈkɪtʃɪn/

2. "k" câm khi đứng đầu từ và trước "n".
e.g. knee /niː/ , knife /naɪf/ , knock /nɒk/ , knob /nɒb/
NHỮNG CÁCH ĐỌC CỦA CHỮ "O"

1. - "o" được phát âm là /ʌ/ trong những từ có 1 âm tiết hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của từ có nhiều âm tiết.
e.g. love /lʌv/ , company /ˈkʌmpəni/
- "o" được phát âm là /ɒ/ trong 1 số trường hợp.
e.g. doctor /ˈdɑːktə(r)/ , bottle /ˈbɑːtl/
- "o" được phát âm là /ʊ/ trong 1 số trường hợp.
e.g. woman /ˈwʊmən/ , wolf /wʊlf/
- "o" → /uː/ trong 1 vài từ thông dụng kết thúc bằng "o" hay "o + phụ âm".
e.g. do /duː/ (strong form), remove /rɪˈmuːv/
- "o" → /əʊ/ khi nó đứng cuối 1 từ hoặc trong 1 số trường hợp khác.
e.g. ago /ə'gəʊ/ , mosquito /məˈskiːtəʊ/ , tomato /təˈmeɪtəʊ/ , control /kənˈtrəʊl/
- "o" → /ɜː/ khi nó theo sau "w".
e.g. work /wɜːk/ , worst /wɜːst/
- "o" → /ə/
e.g. boredom /ˈbɔːdəm/ , control /kənˈtrəʊl/

2. "oa" → /ɔː/ khi có “r” đứng sau, còn lại "oa" đọc là /əʊ/.
e.g. coat /kəʊt/ , boat /bəʊt/ , roar /rɔːr/ , board /bɔːd/

3. "oo" → /ʌ/ trong blood /blʌd/ , flood /flʌd/
/ʊə/ trong những từ có 1 âm tiết kết thúc bằng "r"
/ʊ/ hoặc /uː/ trong hầu hết các từ còn lại.
e.g. poor /pʊə(r)/ , wool /wʊl/ , doomsday /ˈduːmzdeɪ/

4. "or" → /ɔː/ khi được nhận trọng âm hoặc /ə/ khi không nhận trọng âm.
e.g. important /ɪmˈpɔːtənt/ , sword /sɔːd/ , labor /ˈleɪbə(r)/ , doctor /ˈdɑːktə(r)/

5. "ou" → /ʌ/ trong nhóm "ou + phụ âm"
e.g. rough /rʌf/ , cousin /ˈkʌzn/
- "ou" → /ʊ/
e.g. could /kʊd/ , would /wʊd/
- "ou" → /uː/
e.g. group /ɡruːp/ , wound /wuːnd/
- "ou" → /ə/ trong cụm "ous"
e.g. famous /ˈfeɪməs/ , prosperous /ˈprɒspərəs/
- "ou" → /aʊ/ trong từ có nhóm "ou + phụ âm".
e.g. about /əˈbaʊt/ , south /saʊθ/
- "ou" → /əʊ/
e.g. soul /səʊl/ , poultry /ˈpəʊltri/
- "ou" → /ʊə/
e.g. tour /tʊə(r)/

6. "ow" → /aʊ/
e.g. power /ˈpaʊə(r)/ , drown /draʊn/
- "ow" → /əʊ/
e.g. blow /bləʊ/ , arrow /ˈærəʊ/
NHỮNG CÁCH ĐỌC CỦA CHỮ "S"


1. "s" → /z/ + khi đứng giữa 2 nguyên âm.
e.g. music /ˈmjuːzɪk/ , season /ˈsiːzən/
hoặc khi đứng cuối từ 1 âm tiết và đi sau 1 nguyên âm (trừ "u") hoặc sau 1 phụ âm không phải là "f, k, p, t, gh"
e.g. his /hɪz/ , forms /fɔːmz/

2. "s" → /s/
+ khi đứng ở đầu 1 từ
e.g. south /saʊθ/
+ khi đứng trong 1 từ mà không đứng giữa 2 nguyên âm
e.g. most /məʊst/ , haste /heɪst/
+ khi đứng cuối từ và sau các âm /f, k, p, t/
e.g. roofs /ruːfs/ , taps /tæps/

3. "s" → /ʒ/ khi nó đứng sau 1 nguyên âm và trước "u, ia, io"
e.g. usual /ˈjuːʒuəl/ , pleasure /ˈpleʒər/ , division /dɪˈvɪʒən/

4. "s" → /ʃ/ khi nó đi sau 1 phụ âm và đứng trước "u, io"
e.g. ensure /ɪnˈʃʊər/ , mission /ˈmɪʃən/

5. "s" câm khi đứng trước chữ cái "l"
e.g. island /ˈaɪlənd/ , isle /aɪl/

6. "sh" luôn đọc là /ʃ/
e.g. shake /ʃeɪk/ , punish /ˈpʌnɪʃ/

Nguồn : Tienganh123
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: LLunaa

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
NHỮNG CÁCH ĐỌC CỦA CHỮ "T"
1. "t" đọc là /ʃ/ khi đi sau nó là "ia, io"
e.g. potential /pə ˈtenʃəl/ , intention /ɪnˈtenʃən/ , ambitious /æmˈbɪʃəs/

2. "t" đọc là /tʃ/ trong cụm “est” khi cụm này đứng trong từ hoặc trong cụm "ture/tury"
e.g. question /ˈkwestʃən/
suggestion /səˈdʒestʃən/
nature /ˈneɪtʃə(r)/
century /ˈsentʃəri/
3. "t" đọc là /t/ trong các trường hợp khác.
e.g. tinker /ˈtɪŋkə(r)/ , telegraph /ˈtelɪɡrɑːf/
NHỮNG CÁCH ĐỌC CỦA CHỮ "U"


1. "u" → /ɜː/ trong nhóm "ur + phụ âm" khi nhóm này nhận trọng âm
e.g. urge /ɜːdʒ/ , surgery /ˈsɜːdʒəri/

2. "u" → /ə/
e.g. suggest /səˈdʒest/ , surprise /səˈpraɪz/

3. "u" → /ʌ/ trong những từ tận cùng bằng "u + phụ âm".
e.g. cup /kʌp/ , skull /skʌl/

4. "u" → /uː/
e.g. salute /səˈluːt/ , lunar /ˈluːnə(r)/

5. "u" → /jʊ/ hoặc /juː/
e.g. cure /kjʊə(r)/ , commune /ˈkɒmjuːn/

6. "ui" → /aɪ/ trong những từ có "ui + phụ âm + e"
e.g. guide /gaɪd/ , quite /kwaɪt/

7. "ui" → /ɪ/
e.g. quit /kwɪt/ , guilty /ˈɡɪlti/

8. "ui" → /juː/ trong "suit"
e.g. suitable /ˈsjuːtəbl/ , pursuit /pəˈsjuːt/

9. "ui" → /uː/
e.g. fruit /fruːt/ , cruise /kruːz/

10. "uy" → /aɪ/
e.g. guy /ɡaɪ/ , buy /baɪ/
NHỮNG CÁCH ĐỌC CỦA CHỮ "Y"

1. "y" → /j/ khi đứng đầu 1 từ.
e.g. yell /jel/ , yesterday /ˈjestədeɪ/

2. "y" → /aɪ/ trong từ có 1 âm tiết hoặc trong âm tiết nhận trọng âm của từ 2 âm tiết.
e.g. cry /kraɪ/ , deny /dɪˈnaɪ/

3. "y" → /i/ khi thuộc các danh từ (n), tính từ (adj), trạng từ (adv) hoặc những âm tiết không trọng âm.
e.g. slippery /ˈslɪpəri/ , muddy /ˈmʌdi/
 
Last edited by a moderator:

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
Âm nguyên âm - Vowels
Nguyên âm đơnKí hiệu tương ứng
/iː/i, e, ee, ea, ie, ei (sau các kí tự "c" và "s")
/ɪ/ hoặc /i/i, y, e (nằm trong âm tiết không được nhấn mạnh), u, a + phụ âm + e
/e/e, ea
/æ/a
/ɑː/a, ar
/ʌ/o, ou, o + phụ âm + e, u
/ɔː/a, all, alt, au, aw, or, our, oar, oor
/ɒ/o, ock, ong
/uː/u, o, oo, ew, ue, ui
/ʊ/o, oo, ould, u
/ɜː/er, ear, ir, or (sau w), ur
/ə/hầu hết các nguyên âm không được nhấn mạnh
[TBODY] [/TBODY]

Nguyên âm đôiKí hiệu tương ứng
/eɪ/a, ai, ay, ey, a + phụ âm + e, eigh, eign
/aɪ/ie, ye, y (trong từ 1 âm tiết/ trong âm tiết được nhấn), i + phụ âm + e, ui + phụ âm + e, y + phụ âm + e, igh, ild, ind
/ɔɪ/oi, oy
/əʊ/o, oa, old, ow, o + phụ âm + e
/aʊ/ow, ou
/eə/air, are, ear, eir
/ɪə/ear, eer, ere, ier
/ʊə/oor, our, ur
[TBODY] [/TBODY]

Tienganh123
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
Âm phụ âm - Consonants
Âm phụ âmKí hiệu tương ứng
/p/p
/b/b
/t/t
/d/d
/k/k, c, que, ch (các từ có gốc Hi Lạp)
/g/g, gh
/m/m
/n/n
/ŋ/n (trước "k"), ng
/f/f, ph, gh (ở cuối từ)
/v/v
/θ/th
/ð/th
/s/s, ss, se, c (trước "e, i" và "y"), x (trong cụm "ex" trước phụ âm), trong cụm "sive"
/z/z, zz, s (giữa 2 kí tự nguyên âm), x (trong cụm "ex" trước nguyên âm), trong cụm “ism, izm”
/ʃ/s (sau phụ âm trước “u, ia, io”), ss, c, sh, cụm “cian/ tion”, cụm “sion/ sure” (các cụm này đứng sau phụ âm), cụm “tial/ cial/ tious/ cious”
/ʒ/cụm “sion/ sure” (các cụm đứng sau nguyên âm), ge (các từ có gốc tiếng Pháp)
/h/h
/tʃ/ch, cụm “tion” (khi đứng sau "s"), cụm “ture”
/dʒ/g, ge, j
/r/r, rr
/l/l, ll
/j/y, u, trong cụm “ew/ ue”
/w/w, wr
[TBODY] [/TBODY]
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
CÁC PHỤ ÂM CÂM PHỔ BIẾN

Trong tiếng Anh có 1 số phụ âm không được đọc trong một số từ có chứa kí hiệu chữ viết tương ứng. Người ta gọi đó là phụ âm câm.
e.g. âm /h/ trong từ "hour" không được đọc: hour /ˈaʊə(r)/
Chúng ta sẽ xem xét những phụ âm câm phổ biến sau đây:
Kí tựĐặc điểmVí dụ
bsau "m"bomb /bɒm/ , climb /klaɪm/ , comb /kəʊm/
ttrong cụm STEN
trong cụm STLE
trong cụm FTEN
1 số trường hợp khác
listen /ˈlɪsn/
whistle /ˈwɪsl/
often /ˈɒfn/
Christmas /ˈkrɪsməs/
ktrước "n" ở đầu từknob /nɒb/ , knee /niː/ , know /nəʊ/ , knife /naɪf/
gtrước "n" ở đầu hoặc cuối từgnaw /nɔː/ , sign /saɪn/
hbắt đầu một số từ hoặc theo sau "w" trong một số từhonest /ˈɒnɪst/ , honor /ˈɑːnər/ , hour /ˈaʊər/ , why /waɪ/ , when /wen/ , where /wer/ , which /wɪtʃ/
nsau "m" ở cuối từautumn /ˈɔːtəm/
ltrước "k" trong một số từtalk /tɔːk/ , walk /wɔːk/ , chalk /tʃɔːk/
ptrước "s" hoặc "n" ở đầu từpsychology /saɪˈkɒlədʒi/ , pneumatic /njuːˈmætɪk/
skhi đứng trước "l" trong một số từisland /ˈaɪlənd/
wtrước "r" ở đầu từwrite /raɪt/ , written /ˈrɪtn/ , wrote /rəʊt/ , wrist /rɪst/ , wrestle /ˈresl/
d handsome /ˈhænsəm/
[TBODY] [/TBODY]
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI "S" VÀ "ED"

Cách phát âm đuôi "s"
/s//ɪz//z/
sau /p/, /t/, /k/, /f/sau /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/sau các âm còn lại
stops /stɑːps/
spots /spɑːts/
looks /lʊks/
laughs /lɑːfs/
misses /ˈmɪsɪz/
rises /ˈraɪzɪz/
washes /ˈwɒʃɪz/
watches /ˈwɒtʃɪz/
judges /ˈdʒʌdʒɪz/
cleans /kliːnz/
plays /pleɪz/
clears /klɪəz/
rides /raɪdz/
comes /kʌmz/
[TBODY] [/TBODY]
Cách phát âm đuôi "ed"
/t//ɪd//d/
Sau các âm vô thanh như /p/, /k/, /f/, /s/, /tʃ/ , /ʃ/Sau âm /t/ hoặc /d/Sau các âm hữu thanh như /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/ và các nguyên âm
helped /helpt/
laughed /lɑːft/
missed /mɪst/
looked /lʊkt/
watched /wɒtʃt/
washed /wɒʃt/
wanted /ˈwɒntɪd/
invented /ɪnˈventɪd/
visited /ˈvɪzɪtɪd/
needed /ˈniːdɪd/
decided /dɪˈsaɪdɪd/
provided /prəˈvaɪdɪd/
robbed /rɒbd/
hugged /hʌɡd/
saved /seɪvd/
arranged /əˈreɪndʒd/
rained /reɪnd/
stayed /steɪd/
[TBODY] [/TBODY]

Tienganh123
 
Top Bottom