Toán 7 Đại số

White Killer

Học sinh
Thành viên
3 Tháng hai 2020
64
312
46
17
Thanh Hóa
THCS Cẩm Thủy
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. Tính độ dài mỗi cạnh của 1 sân hình vuông có diện tích lần lượt là 16 [tex]m^{2}[/tex] ; 6,25 [tex]m^{2}[/tex] ;
6 [tex]m^{2}[/tex] . Trong mỗi trường hợp, hãy cho biết độ dài mỗi cạnh được biểu diễn bằng số hữu tỉ hay vô tỉ.
2.Tìm x biết:
a. 7- [tex]\sqrt{x}[/tex] = 0
b. 3[tex]\sqrt{x}[/tex] + 1= 40
c. [tex]\frac{5}{12}[/tex] [tex]\sqrt{x}[/tex] - [tex]\frac{1}{6}[/tex] = [tex]\frac{1}{3}[/tex]
d. [tex]\sqrt{x+1}[/tex] + 2=0
3. So sánh: a. [tex]4\frac{8}{33}[/tex] với 3. [tex]\sqrt{2}[/tex]
b. 5. [tex]\sqrt{(-10)^{2}}[/tex] với 10. [tex]\sqrt{(-5)^{2}}[/tex]
4. Không dùng bảng số hay máy tính hãy so sánh:
a. [tex]\sqrt{26}[/tex] + [tex]\sqrt{17}[/tex] với 9
b. [tex]\sqrt{8}[/tex] - [tex]\sqrt{5}[/tex] với 1
c. [tex]\sqrt{63-27}[/tex] với [tex]\sqrt{63}[/tex] - [tex]\sqrt{27}[/tex]
Mọi người ơi giúp e với e cảm ơn!!
 

02-07-2019.

Học sinh tiến bộ
HV CLB Lịch sử
Thành viên
4 Tháng năm 2018
1,485
1,656
236
Vĩnh Phúc
Trung học cơ sở Lập Thạch
1. Tính độ dài mỗi cạnh của 1 sân hình vuông có diện tích lần lượt là 16 [tex]m^{2}[/tex] ; 6,25 [tex]m^{2}[/tex] ;
6 [tex]m^{2}[/tex] . Trong mỗi trường hợp, hãy cho biết độ dài mỗi cạnh được biểu diễn bằng số hữu tỉ hay vô tỉ.
2.Tìm x biết:
a. 7- [tex]\sqrt{x}[/tex] = 0
b. 3[tex]\sqrt{x}[/tex] + 1= 40
c. [tex]\frac{5}{12}[/tex] [tex]\sqrt{x}[/tex] - [tex]\frac{1}{6}[/tex] = [tex]\frac{1}{3}[/tex]
d. [tex]\sqrt{x+1}[/tex] + 2=0
3. So sánh: a. [tex]4\frac{8}{33}[/tex] với 3. [tex]\sqrt{2}[/tex]
b. 5. [tex]\sqrt{(-10)^{2}}[/tex] với 10. [tex]\sqrt{(-5)^{2}}[/tex]
4. Không dùng bảng số hay máy tính hãy so sánh:
a. [tex]\sqrt{26}[/tex] + [tex]\sqrt{17}[/tex] với 9
b. [tex]\sqrt{8}[/tex] - [tex]\sqrt{5}[/tex] với 1
c. [tex]\sqrt{63-27}[/tex] với [tex]\sqrt{63}[/tex] - [tex]\sqrt{27}[/tex]
Mọi người ơi giúp e với e cảm ơn!!
Bài 1:
[tex]16=4^2;6,25=2,5^2;6=(\sqrt{6})^2[/tex]
TH1+2: số hữu tỉ.
TH3: số vô tỉ.

Bài 2:
a, 7-[tex]\sqrt{x}=0[/tex]
[tex]\Leftrightarrow \sqrt{x}=7-0\Leftrightarrow \sqrt{x}=7\Leftrightarrow x=49.[/tex]
Vậy x=49.
b,[tex]3\sqrt{x}+1=40\Leftrightarrow 3\sqrt{x}=40-1\Leftrightarrow 3\sqrt{x}=39\Leftrightarrow \sqrt{x}=39 : 3 \Leftrightarrow \sqrt{x}=13\Leftrightarrow x=169[/tex]
Vậy x=169.
c,[tex]\frac{5}{12}\sqrt{x}-\frac{1}{6}=\frac{1}{3}\Leftrightarrow \frac{5}{12}\sqrt{x}=\frac{1}{3}+\frac{1}{6}\Leftrightarrow \frac{5}{12}\sqrt{x}=\frac{1}{2}\Leftrightarrow \sqrt{x}=\frac{6}{5}\Leftrightarrow x=\frac{36}{25}[/tex]
Vậy [tex]x=\frac{36}{25}[/tex]
d,[tex]\sqrt{x+1}+2=0\Leftrightarrow \sqrt{x+1}=0-2\Leftrightarrow \sqrt{x+1}=-2[/tex] ( Vô lý)
.
Bài 3:
a,Xét :
[tex]3.\sqrt{2}=9.\sqrt{2}=\sqrt{81}.\sqrt{2}=\sqrt{162}[/tex] [tex]> \sqrt{144}=12> \frac{32}{11}[/tex]
[tex]3.\sqrt{2}=\sqrt{9}.\sqrt{2}=\sqrt{18}=\sqrt{18\times 1}=\sqrt{18\times \frac{1089}{1089}}=\sqrt{\frac{19602}{1089}}[/tex]
b,[tex]5.\sqrt{(-10)^2}=5.10=50[/tex]
[tex]10.\sqrt{(-5)^2}=10.5=50[/tex]

Bài 4:
a,[tex]\sqrt{26}+\sqrt{17}>\sqrt{25}+\sqrt{16}=5+4=9[/tex]
b,[tex]\sqrt{8}-\sqrt{5}< \sqrt{9}-\sqrt{4}=1[/tex] ( do [tex]\sqrt{9}> \sqrt{8};\sqrt{4}< \sqrt{5}[/tex])
c, Chứng minh như phần b ta có:
[tex]\sqrt{63}-\sqrt{27}< \sqrt{64}-\sqrt{16}=4<6=\sqrt{36}=\sqrt{63-27}[/tex]
 
  • Like
Reactions: White Killer
Top Bottom