- 18 Tháng mười một 2013
- 3,361
- 6,062
- 801
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1. Go out : đi ra ngoài
Ex: He goes out drinking most evenings.
➡ Tối nào anh ta cũng ra ngoài uống rượu
2. Go out with: hẹn hò
Ex: Tom will go out with Lucy tonight
➡ Tom sẽ đi hẹn hò với Lucy tối nay
3. Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
Ex: I always start the day by going through my email.
➡ Tôi luôn bắt đầu công việc bằng việc kiểm tra email của mình
4. Go through with : kiên trì, bền bỉ
Ex: She decided not to go through with the operation.
➡ Cô ấy quyết định không kiên trì với việc vận hành nữa
5. Go for sth: cố gắng đạt được
Ex: Go for it, John! You know you can beat him.
➡ Cố gắng giành được nó, John! Bạn biết bạn có thể đánh bại anh ta mà
6. Go with : phù hợp
Ex: Does this jacket go with this skirt?
➡ Cái áo khóac này có hợp với cái váy này không?
7. Go on : tiếp tục
Ex: We can't go on like this—we seem to be always arguing.
➡Chúng ta không thể tiếp tục như thế này - chúng ta dường như luôn luôn cãi nhau
8. Go without : kiêng, nhịn
Ex: There wasn't time for breakfast, so I had to go without.
➡ Không có thời gian cho bữa sáng, vì vậy tôi phải nhịn
9. Go off : nổi giận, nổ tung
Ex: The bomb went off in a crowded street.
➡ Quả bom đã nổ tung ở một con đường đông đúc
10. Go ahead : tiếp tục, tiến lên
Ex: The government intends to go ahead with its tax cutting plans
➡ Chính phủ dự định tiếp tục kế hoạch cắt giảm thuế
11. Go away : cút đi , đi khỏi
Ex: Just go away!
➡ Hãy cút ra khỏi đây
12. Go back on one ‘ s word : không giữ lời
Ex: He never goes back on his word
➡ Anh ta không bao giờ không giữ lời hứa cả
13. Go down with : mắc bệnh
Ex: Our youngest boy has gone down with chickenpox.
➡ Đứa nhỏ tuổi nhất của chúng tôi đã mắt bệnh thủy đậu
14. Go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng
Ex: Go over your work before you hand it in.
➡ Kiểm tra kỹ công việc của bạn trước khi nộp nó
15. Go up : tăng lên
Ex: The price of cigarettes is going up.
➡ Giá thuốc lá đang tăng lên
16. Go round : đủ chia cho mọi người một hay vài cái
Ex: There aren't enough chairs to go around.
➡ Không có đủ ghế để đủ chia cho mọi người
--Sưu tầm--
Ex: He goes out drinking most evenings.
2. Go out with: hẹn hò
Ex: Tom will go out with Lucy tonight
3. Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
Ex: I always start the day by going through my email.
4. Go through with : kiên trì, bền bỉ
Ex: She decided not to go through with the operation.
5. Go for sth: cố gắng đạt được
Ex: Go for it, John! You know you can beat him.
6. Go with : phù hợp
Ex: Does this jacket go with this skirt?
7. Go on : tiếp tục
Ex: We can't go on like this—we seem to be always arguing.
8. Go without : kiêng, nhịn
Ex: There wasn't time for breakfast, so I had to go without.
9. Go off : nổi giận, nổ tung
Ex: The bomb went off in a crowded street.
10. Go ahead : tiếp tục, tiến lên
Ex: The government intends to go ahead with its tax cutting plans
11. Go away : cút đi , đi khỏi
Ex: Just go away!
12. Go back on one ‘ s word : không giữ lời
Ex: He never goes back on his word
13. Go down with : mắc bệnh
Ex: Our youngest boy has gone down with chickenpox.
14. Go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng
Ex: Go over your work before you hand it in.
15. Go up : tăng lên
Ex: The price of cigarettes is going up.
16. Go round : đủ chia cho mọi người một hay vài cái
Ex: There aren't enough chairs to go around.
--Sưu tầm--