1. was walking
QKTD (hành động diễn ra ở qk) - WHEN - QKĐ (hành động xen ngang ở quá khứ)
2. sounded
3. to climb
manage + to V: xoay sở để làm gì.
4. feeling
Rút gọn mệnh đề do cùng chủ từ: While I was standing there, I felt nervous and confused => While I was standing there feeling nervous and confused.
5. had noticed (Đề bị thiếu từ chỗ "was relieved +..." phải không bạn?).
Chúc bạn học tốt!