English THCS Correct form

_dm.ttt

Cựu TMod Anh
Thành viên
7 Tháng sáu 2017
664
2
1,195
176
Đắk Lắk
FTU2
1. was walking
QKTD (hành động diễn ra ở qk) - WHEN - QKĐ (hành động xen ngang ở quá khứ)
2. sounded
3. to climb
manage + to V: xoay sở để làm gì.
4. feeling
Rút gọn mệnh đề do cùng chủ từ: While I was standing there, I felt nervous and confused => While I was standing there feeling nervous and confused.
5. had noticed (Đề bị thiếu từ chỗ "was relieved +..." phải không bạn?).

Chúc bạn học tốt!
 
Top Bottom