- 9 Tháng chín 2017
- 6,071
- 1
- 10,055
- 1,174
- 20
- Hà Tĩnh
- THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Continual vs. Continuous
Continual - chỉ việc nào đó lặp đi lặp lại nhiều lần, có tính tuần hoàn Continuous - chỉ trạng thái việc xảy ra liên tục không ngắt quãng
Ta dễ nhầm giữa 2 tính từ continual và continuous vì nghĩa của chúng tương tự nhau. Cả 2 từ đều có thể được dùng để chỉ tình trạng "liên tục".
Ví dụ:
My computer makes a continuous low buzzing noise.
Cái máy vi tính của tôi cứ có tiếng kêu rè rè ấy.
I'm sorry - I can't work with these continual interruptions.
Tôi xin lỗi - tôi không thể làm việc khi cứ bị ngắt quãng mãi như thế.
- Nhưng continual thường dùng để chỉ "việc nào đó được tái diễn, lặp lại nhiều lần hoặc mang tính tuần hoàn".
Ví dụ:
I've had enough of their continual arguing.
Tôi chịu đủ những cuộc cãi nhau triền miên của họ rồi.
I've had continual problems with this car ever since I bought it.
Cái xe hơi của tôi cứ gặp vấn đề liên tục từ hồi tôi mua nó về.
- Còn continuous lại được dùng để chỉ "tình trạng liên tục tiếp diễn không ngắt quãng".
Ví dụ:
The fans formed a continuous line around the field.
Những người hâm mộ xếp thành một đường dài liên tục vòng quanh cánh đồng.
Stop smoking and you will see a continuous improvement in your health.
Bỏ thuốc đi và anh sẽ nhận thấy sức khỏe của mình ngày càng khá lên.
Nguồn : hellochao
Continual - chỉ việc nào đó lặp đi lặp lại nhiều lần, có tính tuần hoàn Continuous - chỉ trạng thái việc xảy ra liên tục không ngắt quãng
Ta dễ nhầm giữa 2 tính từ continual và continuous vì nghĩa của chúng tương tự nhau. Cả 2 từ đều có thể được dùng để chỉ tình trạng "liên tục".
Ví dụ:
My computer makes a continuous low buzzing noise.
Cái máy vi tính của tôi cứ có tiếng kêu rè rè ấy.
I'm sorry - I can't work with these continual interruptions.
Tôi xin lỗi - tôi không thể làm việc khi cứ bị ngắt quãng mãi như thế.
- Nhưng continual thường dùng để chỉ "việc nào đó được tái diễn, lặp lại nhiều lần hoặc mang tính tuần hoàn".
Ví dụ:
I've had enough of their continual arguing.
Tôi chịu đủ những cuộc cãi nhau triền miên của họ rồi.
I've had continual problems with this car ever since I bought it.
Cái xe hơi của tôi cứ gặp vấn đề liên tục từ hồi tôi mua nó về.
- Còn continuous lại được dùng để chỉ "tình trạng liên tục tiếp diễn không ngắt quãng".
Ví dụ:
The fans formed a continuous line around the field.
Những người hâm mộ xếp thành một đường dài liên tục vòng quanh cánh đồng.
Stop smoking and you will see a continuous improvement in your health.
Bỏ thuốc đi và anh sẽ nhận thấy sức khỏe của mình ngày càng khá lên.
Nguồn : hellochao