English THPT Conjuntion (từ nối)

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Hi guys,
Như mọi người đã biết Conjunction (Từ nối) là một chủ đề khá quen thuộc trong các đề tiếng anh và có khá nhiều cấu trúc chi tiết chúng ta cần chú ý. Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ một số kiến thức về chủ đề này cũng như một số bài tập để mọi người có thể tham khảo. ( Đáp án sẽ được post vào 8h tối 14/12/2021).
  • Both….and…: Cả hai, đều
Ex: She looks both adorable and pretty.
  • (Cô ấy trông vừa đáng yêu vừa xinh xắn) So as to/ In order to: để (làm gì)
Ex:I learn to swim in order to be healthier.
(Tôi học bơi để khỏe mạnh hơn.)
  • As/Since/For = Because : Bởi vì
Ex: As he is old, it’s hard for him to join a marathon.
(Vì ông ấy đã lớn tuổi nên rất khó để ông ấy có thể tham gia cuộc thi chạy marathon)
  • Either… or: …hoặc…
Ex:we can eat either burger or spaghetti.
(Chúng ta có thể ăn bánh mì kẹp thịt hoặc mì Ý.)
  • Neither … nor… : không… cũng không
Ex: Neither Brian nor his wife mentioned anything about moving house.
(Brian và vợ đều không đề cập gì đến việc chuyển nhà)
  • Yet = but : nhưng
Ex: It felt strange and yet so wonderful to ski in the summer!
(Cảm giác thật kỳ lạ nhưng thật tuyệt vời khi trượt tuyết vào mùa hè!)
  • Through + N/Ving : thông qua, bằng cách
Ex: We sold the bike through advertising and the local paper.
(Chúng tôi đã bán xe đạp thông qua quảng cáo trên tờ báo địa phương)
  • Apart from= Except for +N/Ving: Ngoại trừ
Ex:Apart from the low salary, it’s not a bad job.
(Ngoài mức lương thấp, đó không phải là một công việc tồi)
  • Therefore : do đó
Ex: We were unable to get funding and therefore had to abandon the project
( Chúng tôi không thể nhận được tài trợ và do đó phải từ bỏ dự án)
  • Let alone : chưa kể đến
Ex: Brian would never even read a newspaper, let alone a book.
(Brian thậm chí sẽ không bao giờ đọc một tờ báo chứ đừng nói đến một cuốn sách).
  • Nor : cũng không
Ex: I can't be at the meeting and nor can Andrew.
(Tôi không thể có mặt trong cuộc họp và Andrew cũng không thể)
  • Whereby: Nhờ đó
Ex: They've set up a plan whereby you can spread the cost over a two-year period.
(Họ đã thiết lập một kế hoạch, nhờ đó bạn có thể dàn trải chi phí trong khoảng thời gian hai năm.)
  • In accordance with : tuân theo hoặc tuân theo quy tắc, luật lệ, điều ước, v.v.:
Ex: The council has not acted in accordance with its obligations.
(Hội đồng đã không hành động đúng với nghĩa vụ của mình.)
  • Thereby: do kết quả của một hành động khác
Ex: Diets that are high in saturated fat clog up our arteries, thereby reducing the blood flow to our hearts and brains.
(Chế độ ăn giàu chất béo bão hòa làm tắc nghẽn động mạch của chúng ta, do đó làm giảm lưu lượng máu đến tim và não của chúng ta)
  • Nonetheless= However = Nevertheless: Tuy nhiên
Ex: There are serious problems in our country. Nonetheless, we feel this is a good time to return.
(Có nhiều vấn đề nghiêm trọng ở nước ta. Tuy nhiên, chúng tôi cảm thấy đây là thời điểm tốt để trở lại..)
Và đây là một số bài tập nhé:…
1.. from anything else, she is always late for work.
A.Not onlyB.Apart C.As wellD.Except
[TBODY] [/TBODY]

2.We need to devise some sort of system…. People can liaise with each other.
A.thereafterB.whereby C.therebyD.thereabouts
[TBODY] [/TBODY]

3.Natalie wanted to make a pie but didn’t have apples;…, she decided to bake a cake.
A.thereforeB.namely C.in contrastD.nonetheless
[TBODY] [/TBODY]

4.In accordance … her wish, she was buried in France.
A.forB.with C.ofD.to
[TBODY] [/TBODY]

5.Sharon hates listening rock music;… will she tolerate heavy metal.
A.andB. butC.orD.nor
[TBODY] [/TBODY]

6.He is a weak leader;…., he has plenty of supporter.
A.neverthelessB. otherwiseC.moreoverD.hence
[TBODY] [/TBODY]

7.…flowers…trees grow during warm weather.
A.Not only…but alsoB. Both…andC.Neither…norD.Not…but
[TBODY] [/TBODY]

8.I didn’t go out yesterday … the heavy rain.
A.becauseB. because ofC.asD. since
[TBODY] [/TBODY]

9.I have to be on time, … my boss will be annoyed if I’m late.
A.andB. norC.forD.to
[TBODY] [/TBODY]

10.I am saving money… buying a house.
A. so thatB. in order toC.in order thatD.with a view to
[TBODY] [/TBODY]

11.… the process of photosynthesis, green plants absord CO2 and produce O2.
A.That isB. ThroughC.It isD.Whereas
[TBODY] [/TBODY]

12.… you stop playing computer games to do homework … you won’t have dinner tonight.
A.Both-andB. Neither-norC.Either-orD.Not only –but also
[TBODY] [/TBODY]
 
  • Like
Reactions: S I M O and chi254

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Đáp án đây mn nha<33
1.. from anything else, she is always late for work.

A.Not only

B.Apart

C.As well

D.Except
[TBODY] [/TBODY]

2.We need to devise some sort of system…. People can liaise with each other.

A.thereafter

B.whereby

C.thereby

D.thereabouts
[TBODY] [/TBODY]
· Thereafter : tiếp tục từ một thời điểm cụ thể, đặc biệt là sau khi điều gì đó khác đã ngừng xảy ra
· Thereabouts = approximately : xấp xỉ

3.Natalie wanted to make a pie but didn’t have apples;…, she decided to bake a cake.

A.therefore

B.namely(cụ thể là)

C.in contrast(ngược lại)

D.nonetheless
[TBODY] [/TBODY]

4.In accordance … her wish, she was buried in France.

A.for

B.with

C.of

D.to
[TBODY] [/TBODY]

5.Sharon hates listening rock music;… will she tolerate heavy metal.

A.and

B. but

C.or

D.nor
[TBODY] [/TBODY]
(Sharon ghét nghe nhạc rock; cô ấy cũng không chịu được nhạc heavy metal.)

6.He is a weak leader;…., he has plenty of supporter.

A.nevertheless

B. otherwise

C.moreover

D.hence
[TBODY] [/TBODY]

7.…flowers…trees grow during warm weather.

A.Not only…but also

B. Both…and

C.Neither…nor

D.Not…but
[TBODY] [/TBODY]

8.I didn’t go out yesterday … the heavy rain.

A.because

B. because of

C.as

D. since
[TBODY] [/TBODY]

9.I have to be on time, … my boss will be annoyed if I’m late.

A.and

B. nor

C.for

D.to
[TBODY] [/TBODY]
(Tôi phải đến đúng giờ, vì sếp của tôi sẽ khó chịu nếu tôi đến muộn.)

10.I am saving money… buying a house.

A. so that

B. in order to

C.in order that

D.with a view to
[TBODY] [/TBODY]
with a view to +ving: với mục đích

11.… the process of photosynthesis, green plants absord CO2 and produce O2.

A.That is

B. Through

C.It is

D.Whereas
[TBODY] [/TBODY]
(Thông qua quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ CO2 và tạo ra O2.)

12.… you stop playing computer games to do homework … you won’t have dinner tonight.

A.Both-and

B. Neither-nor

C.Either-or

D.Not only –but also
[TBODY] [/TBODY]
 
  • Like
Reactions: S I M O and chi254
Top Bottom