confusing words

H

halowen3456

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Mình mới học phần này có 1 số câu chưa rõ.
Moi người làm rùi cho bít sử dụng trong trường hợp nào lun nha:)
1/Many countries in Europe. ....France and Germany, use Euros. ( such as/ as such)

2/ He has an ..... meal at a restaurant. (normal/usual/ordinary)

3/ These butterflies are noticeable in April and May, ..... in these meadows. (especially/specially)

4/ You've had a ....escape. I thought you never get away from him. (near/close/narrow/short)

5/ Fishing in the garden of my grandmother is the most .... memory of my childhood. (precious/ valuable)

6/ He bought a .... watch which was very expensive. (precious/ valuable)

7/ The .... of getting divorce should be high so that the rate of divorce can be reduced. (price/ cost)

8/ The trip.... a lot of money. ( preiced/ charge/cost)

9/ Everything in this shop is reasonably.... (charged/ priced/ costed)

10/ This bag is made of .... leather. (true/ real)


Thanks :) trước nha!

 
Last edited by a moderator:
D

dangkhai_99

Câu 1: such as
Câu 2: ordinary
Câu 3: especially
Câu 4: close
Câu 5: x
Câu 6: x
Câu 7: price
Câu 8: charge
Câu 9: priced
Câu 10: real
 
T

tomcangxanh

1/Many countries in Europe. ..such as..France and Germany, use Euros. ( such as/ as such)

2/ He has an ..ordinary... meal at a restaurant. (normal/usual/ordinary)

~>A normal hay ordinary meal in a restaurant - một bữa ăn bình thường, thông thường tại một nhà hàng, nhưng vì có "an" nên chọn ordinary

3/ These butterflies are noticeable in April and May, ...especially.. in these meadows. (especially/specially)

~> specially lại có ý nghĩa là “dành riêng cho một đối tượng cụ thể”. Phó từ này được dùng trong trường hợp muốn nhấn mạnh “một mục đích cụ thể”.

4/ You've had a ..narrow.escape. I thought you never get away from him. (near/close/narrow/short)

5/ Fishing in the garden of my grandmother is the most ..precious.. memory of my childhood. (precious/ valuable)

6/ He bought a .valuable... watch which was very expensive. (precious/ valuable)

~> Valuable : quý giá, có giá trị; đặc biệt nhấn mạnh đến tính chất hiếm có như khi ta nói "a valuable watch" (một cái đồng hồ đeo tay hiếm có hay "a valuable painting" (một bức tranh quý ...

- Precious : quý giá; nhưng hàm ý những gì có giá trị thực tế rất cao, rất đắt giá. Tĩnh từ này thường đi với những danh từ chỉ các kim loại quý, vàng bạc, đá quy, ... như khi ta nói "precious stones" (đá quý, "the pecious metals" (những kim loại quý...

- Khi chỉ những giá trị về tinh thần, ta dùng precious với nghĩa: được quý trọng, được yêu thương, đáng trân quý...

e.g. Fishing in the garden of my grandmother is the most precious memory of my childhood.
Câu cá trong vườn bà tôi là kỉ niệm đáng ghi nhớ nhất của tôi thời thơ ấu.

- Khi nói về tin tức, kinh nghiệm, những lời khuyên, sự giúp đỡ... ta dùng valuable với nghĩa: rất hữu ích, đáng giá, rất quan trọng...
e.g. Bond issues often contain valuable information showing how local communities evision their growth.
Sự phát hành trái phiếu thường chứa đựng những thông tin hữu ích cho thấy các cộng đồng địa phương hình dung sự phát triển của họ như thế nào.


7/ The ..cost.. of getting divorce should be high so that the rate of divorce can be reduced. (price/ cost)

8/ The trip..cost.. a lot of money. ( preiced/ charge/cost)

9/ Everything in this shop is reasonably..priced.. (charged/ priced/ costed)

~> Price thường dùng cho các vật có thể mua và bán:

The price of eggs / cars (giá mua trứng / giá mua xe)
Oil price (giá xăng dầu)


Cost thường chỉ các dịch vụ hay quá trình; hoặc giá cả nói chung mà không đề cập một món tiền cụ thể:
e.g. The cost of getting married (Phí tổn cho việc kết hôn)


Charge là số tiền bạn được yêu cầu phải trả để dùng cái gì đó hoặc để được sử dụng một dịch vụ:
e.g. Electricity charges (Tiền điện nước)

- Price, cost và charge cũng là những động từ:
e.g. The tickets were priced at $25. (Vé được niêm yết với giá 25 đô
Our trip didn't cost very much. (Chuyến đi của tụi tôi không tốn nhiều)
How much do they charge for a pizza? (Họ phải trả bao nhiêu để mua pizza ăn?)


10/ This bag is made of ..real.. leather. (true/ real)

~> real (adj.) cái gì real thì thực sự tồn tại hay xảy ra và không thể tưởng tượng được.

Collocations: real flower (hoa thật)
real life (đời thực)
real world (thế giới ngoài đời thực)
real leather (da thật)
real name (tên thật)

true (adj.) một cái gì true nếu nó phù hợp với các sự việc được biết chứ không tạo ra.
e.g. Is the news true? (Tin tức đó đúng chứ)
 
T

tomcangxanh

Đây là phần tài liệu về confusing words :)

Chúc vui!
 

Attachments

  • Một số cặp từ dễ gây nhầm lẫn.doc
    320.5 KB · Đọc: 0
Top Bottom