Complete the sentences

0972327014

Học sinh mới
Thành viên
9 Tháng chín 2018
18
0
16
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

I. (Khoanh tròn đáp án đúng nhất)
1. It ………….. rain tomorrow.
a. would b. will c. is
2. He has cut himself and it’s ………….quite bably.
a. bleed b. blood c. bleeding
3.We arrive early………….. get a good seat. (in order to = so as to + V0: để mà)
a. in order b. in order to c. so as
4. My father is a……………….
a. representative b. representatives c. the representative
5. The door ………………..by my brother.
a. is closed b. are closed c. closes
II.(sắp xếp từ hoặc cụm từ cho sẵn tạo thành câu có nghĩa)
1. I/ get up/ so as to/ early/ review/ lessons/ going to school./before
…………………………………………………………………………….
2. When/ the/ will/ project/ be started?
………………………………………………….
 

B.N.P.Thảo

Học sinh chăm học
Thành viên
21 Tháng tư 2018
791
930
146
Bình Thuận
THCS Tân Nghĩa
]I. (Khoanh tròn đáp án đúng nhất)
1. It ………….. rain tomorrow.
a. would b. will c. is
2. He has cut himself and it’s ………….quite bably.
a. bleed b. blood c. bleeding
3.We arrive early………….. get a good seat. (in order to = so as to + V0: để mà)
a. in order b. in order to c. so as
4. My father is a……………….
a. representative b. representatives c. the representative
5. The door ………………..by my brother.
a. is closed b. are closed c. closes
II.(sắp xếp từ hoặc cụm từ cho sẵn tạo thành câu có nghĩa)
1. I/ get up/ so as to/ early/ review/ lessons/ going to school./before
i get up early so as to review lessons before going to school
2. When/ the/ will/ project/ be started?
when will the project be started?
 
Last edited:

blueD2k7

Học sinh mới
Thành viên
25 Tháng tư 2020
4
1
6
17
Gia Lai
THCS Nguyễn Du
I. (Khoanh tròn đáp án đúng nhất)
1. It ………….. rain tomorrow.
a. would b. will c. is
2. He has cut himself and it’s ………….quite bably.
a. bleed b. blood c. bleeding
3.We arrive early………….. get a good seat. (in order to = so as to + V0: để mà)
a. in order b. in order to c. so as
4. My father is a……………….
a. representative b. representatives c. the representative
5. The door ………………..by my brother.
a. is closed b. are closed c. closes
II.(sắp xếp từ hoặc cụm từ cho sẵn tạo thành câu có nghĩa)
1. I/ get up/ so as to/ early/ review/ lessons/ going to school./before
=>I get up early so as to review lessons before going to school.
=>S + V + in order/so as + (not) + to + V

2. When/ the/ will/ project/ be started?
=>When will the project be started?
Đây là câu bị động của tương lai đơn nha bn.
 
Top Bottom