English THCS Complete the sentences with the words from the box. Use each word once only

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
20
Nghệ An
helpme........1. Mission ( Nhiệm vụ)
Dịch: Nhiệm vụ của tàu Apollo 11 là đưa hai người hạ cánh trên bề mặt mặt trăng và mang họ trở về Trái đất an toàn.
2. orbit ( quỹ đạo)
Dịch: Có phải vệ tinh viễn thông đầu tiên Vinasat-1 của Việt Nam được đưa vào quỹ đạo vào 18/4/2008 không?
3. astronaut ( Phi hành gia)
Dịch: Sally Ride trở thành phi hành gia phụ nữ Mỹ đầu tiên bay trong không gian vào năm 1983 khi cô 32 tuổi.
4. Microgravity ( Ít trọng lực)
Dịch: Trong môi trường ít trọng lực, Các phi hành gia có thể di chuyển những thứ nặng hàng trăm pound chỉ với những đầu ngón tay của họ.
5. Astronomy ( Thiên văn học)
Dịch: Quang đam mê thiên văn học. Cậu có thể dành hàng giờ tìm hiểu về mặt trời, mặt trăng, các vì sao và hành tinh.
6. Comet( sao chổi)
Dịch: Đuôi sao chổi có thể káo dài tận 84 triệu dặm, gần bằng khoảng cách giữa mặt trời và mặt trăng.
7. Launch ( Sự phóng, khởi hành)
Dịch: Việc khởi hành của Apollo 13 đã bị trì hoãn từ ngày 12 tháng 3 đến ngày 11 tháng 4 năm 1970 để cung cấp cho phi hành đoàn mới có thêm thời gian để đào tạo.
8. Float ( lơ lửng)
Dịch: Mọi người lơ lửng trong không gian vì không có trọng lực để kéo họ về phía bất cứ thứ gì.
9. spacesuit (đồ phi hành)
Dịch: Bộ đồ không gian này được mặc bởi phi hành gia Neil Armstrong, người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.
10. operate ( vận hành)
Dịch: Nhiệm vụ không chỉ choNASA hiểu về Venus, mà còn làm thế nào để vận hành một tàu vũ trụ cách xa Trái đất.
Chúc bạn học tốt!
Tìm hiểu thêm nhiều từ vựng hay ở đây nhé:
Từ vựng nâng cao
 
  • Love
Reactions: helpme........
Top Bottom