1. will turn - turn up: xuất hiện
2. gets- get over: vượt qua nỗi đau, cú shock,...
3, give- give up: từ bỏ
4. go- go on: tiếp tục
5. live-live up to: đạt tới, thỏa mãn
6. broke- break down : bị hỏng
7. keep-keep up with : bắt kịp
8. find- find out: chỉ ra, tìm ra
Chúc bạn học tốt, bạn có thắc mắc gì cứ hỏi nhé!!
Nếu muốn học thêm nhiều cụm động từ hay ho thì hãy ghé thăm topic này nha:
Luyện tập phrasal verbs