English THPT Complete each sentence with the correct form of the word in brackets

tlnd2k6

Học sinh mới
Thành viên
13 Tháng tám 2022
19
4
6
18
Khánh Hòa
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. Tommy is now studying at a school for the ______. (talent)
2. Many ______ sent money to help the victims of the famine. (charity)
3. Nelson Mandela was one of the leading human rights ______. (campaign)
4. People with mental ______ should be well-taken care of. (disabled)
5. His music is an ______ of tradition and new technology. (integrade)
6. Nowadays we say someone is 'speech ______', not dumb. (impairment)
7. I did not mean to be ______ to the memory of those who died. (disrespectfully)
8. The work of the charity is funded by voluntary ______. (donate)
 
  • Love
Reactions: ng.htrang2004

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
1. Tommy is now studying at a school for the ______. (talent)
2. Many ______ sent money to help the victims of the famine. (charity)
3. Nelson Mandela was one of the leading human rights ______. (campaign)
4. People with mental ______ should be well-taken care of. (disabled)
5. His music is an ______ of tradition and new technology. (integrade)
6. Nowadays we say someone is 'speech ______', not dumb. (impairment)
7. I did not mean to be ______ to the memory of those who died. (disrespectfully)
8. The work of the charity is funded by voluntary ______. (donate)
tlnd2k61. talented
Chúng ta có 1 cách dùng: the + tính từ => đóng vai trò như một danh từ chỉ chung nhóm người mang đặc tính đó.
VD: the poor: những người nghèo, the rich: những người giàu, ...

2. charities
Sau "many" là 1 danh từ đếm được ở dạng số nhiều

3. campaigns
Danh từ đi sau "one of the ..." là 1 danh từ đếm được ở dạng số nhiều

4. disability
mental disability: sự mất khả năng về thần kinh

5. intergradation: sự kết hợp

6. impaired
speech impaired: rối loạn khả năng ngôn ngữ

7. disrespectful: thiếu tôn trọng

8. donators: người quyên góp

Chúc bạn học tốt!
Luyện tập thêm tại [WFH] Word Formation Hub [Basic]
 
  • Like
Reactions: Trinh Linh Mai
Top Bottom