Complete each sentence with the correct form of the word given in the brackets

QBZ12

Học sinh chăm học
Thành viên
13 Tháng bảy 2019
282
494
101
19
Hà Tĩnh
THPT Chuyên Đại Học Vinh
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

upload_2019-8-7_9-47-55.png
Giúp mình bài V với bài VI nha....Nhờ các bạn giải thích luôn.....
V. Complete each sentence with the correct form of the word given in the brackets:
1. Fish can’t live in this lake because the water is ………….....…. (pollute)
2. I saw your school’s ……………...........… (advertise)
3. Energy-saving bulbs should be ……..........… (use)
4. Passover of the Jewish people is a festival which celebrates ……..... from slavery. (free)
5. ………………, people eat sticky rice cakes at Tet. (tradition)
6. English is fun, so we are...................... in learning it. (interest)
7. The Internet is a wonderful..................... of modern life. (invent)
8. The price of ..................... has gone up again. (electric)
9. You must be................. when you open that door. (care)
10.We can protect the environment by .......................... air pollution. (reduce)
VI.choose the underlined word or phrase in each sentence that need correcting.
1. I saw the men, the women and the cattle which went to the field.
2. Look at the two dictionarys and you will see they are the same in some ways.
3. There is no water in the house. If there is, we could cook dinner.
4. She did her test careful last week.
5. Would you mind turn on the lights, please? It’s too dark for me to read.
6. Yesterday when Jane phoned, Mike had dinner with his family.
7. This book was writing by Jack London, an American writer.
8. Mr. Johnson used to running every morning, but he doesn’t now.
9. Bob and Susan usually goes out for a meal on Saturday evenings.
10. I am afraid this camera is too expensive for we to buy.
 
Last edited:
  • Like
Reactions: Tống Huy

Thiên Thuận

Cựu Mod Anh |GOLDEN Challenge’s first runner-up
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
24 Tháng ba 2017
3,800
13,157
1,029
Vĩnh Long
Đại học Đồng Tháp - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
View attachment 125326
Giúp mình bài V với bài VI nha....Nhờ các bạn giải thích luôn.....
V.
1. polluted (Cá không thể sống ở hồ này vì nước bị ô nhiễm)
2. advertisement (Tôi đã nhìn thấy quảng cáo của trường bạn)
3. used (Những bóng đèn tiết kiệm năng lượng nên được sử dụng)
4. freedom (Lễ Vượt Qua của người Do Thái là một lễ hội tôn vinh sự tự do khỏi chế độ nô lệ)
5. Traditionally (Theo truyền thống, người ta thường ăn bánh chưng dịp Tết)
6. interested (Tiếng Anh thì vui, nên chúng tôi rất hào hức học nó)
7. invention (Internet là môt phát minh tuyệt vời của xã hội hiện đại)
8. electricity (Giá điện lại lên lần nữa)
9. careful (Bạn cần phải cẩn thận khi mở cánh cửa đó)
10. reducing (Chúng ta có thể bảo vệ môi trường bằng cách giảm bớt ô nhiễm không khí)

View attachment 125326
Giúp mình bài V với bài VI nha....Nhờ các bạn giải thích luôn.....
V. Complete each sentence with the correct form of the word given in the brackets:
1. Fish can’t live in this lake because the water is ………….....…. (pollute)
2. I saw your school’s ……………...........… (advertise)
3. Energy-saving bulbs should be ……..........… (use)
4. Passover of the Jewish people is a festival which celebrates ……..... from slavery. (free)
5. ………………, people eat sticky rice cakes at Tet. (tradition)
6. English is fun, so we are...................... in learning it. (interest)
7. The Internet is a wonderful..................... of modern life. (invent)
8. The price of ..................... has gone up again. (electric)
9. You must be................. when you open that door. (care)
10.We can protect the environment by .......................... air pollution. (reduce)
VI.choose the underlined word or phrase in each sentence that need correcting.
1. I saw the men, the women and the cattle which went to the field.
2. Look at the two dictionarys and you will see they are the same in some ways.
3. There is no water in the house. If there is, we could cook dinner.
4. She did her test careful last week.
5. Would you mind turn on the lights, please? It’s too dark for me to read.
6. Yesterday when Jane phoned, Mike had dinner with his family.
7. This book was writing by Jack London, an American writer.
8. Mr. Johnson used to running every morning, but he doesn’t now.
9. Bob and Susan usually goes out for a meal on Saturday evenings.
10. I am afraid this camera is too expensive for we to buy.
VI.
1. Chọn which vì chủ ngữ có cả người và vật thì dùng which
2. Chọn dictionarys, phải là dictionaries mới đúng.
3. Chọn there is, sửa thành there was.
4. Chọn careful, sửa thành carefully.
5. Chọn turn on, sửa thành turning on.
6. Chọn had, Khi Jane gọi điện thì Mike đang ăn tối, suy ra việc ăn tối đang trong quá trình xảy ra khi việc gọi điện xen vào trong quá khứ. Cho nên việc ăn tối phải chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
7. Chon was writing, sửa thành was written (bị động)
8. used to + $V_0$, sửa running thành run.
9. Sửa goes thành go (Bob and Susan là chủ từ số nhiều)
10. Sửa we thành us (Be + too + adj + for + O + to V = quá ... để cho ai làm gì )
 
Last edited by a moderator:

Serein Vans

Học sinh chăm học
Thành viên
2 Tháng ba 2019
507
1,160
146
Thanh Hóa
Huhuhongbietdouu
VI
1. which -> that (vì ở trước nó có cả con người và vật )
2. dictionarys -> dictionaries
3. there is -> there were (câu đk không có thực ở hiện tại )
4.careful -. carefully
5. turn -> turning ( would you mind + ving)
6 had -> was having (cách sử dụng của thì QK tiếp diễn )
7, was writing -> was written ( câu bị động )
8. running -> run ( used to + v)
9 . goes - > go
10. Không nhìn thấy :vv

3. Chọn there is, sửa thành there was.
Câu đk tobe ở quá khứ là were , không có was đâu anh
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: Thiên Thuận
Top Bottom