$\color{red}{\fbox{Góc nhỏ}}$ Tự học Tiếng Anh/ by cfchn

C

cfchn

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Mình mạn phép lập 1 topic nhỏ trong box Tiếng Anh mang tên : $\color{red}{\fbox{Góc nhỏ}}$ Tự học Tiếng Anh/ by cfchn
Trong topic này sẽ như 1 là quyển sổ ghi chép online về các buổi tự học Tiếng Anh ở nhà.
Mình sẽ phải ôn lại tất cả, thậm chí ôn kỹ phần giao tiếp , nghe và kết hợp với cày TOEIC
Mình cũng sẽ có tương tác với các bạn, mình cũng post bài tập rồi mình tự giải, các bạn cũng có thể tham gia giải cùng mình hoặc phát hiện lỗi sai của mình để chỉnh sửa giúp mình hoặc giải đáp những thắc mắc hộ mình.
Mở đầu chẳng biết học gì, thôi thì chia sẽ phần ngữ pháp vừa đọc được trên FB cho mọi người rồi mình cũng ngồi đọc lại vậy.


PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG "NO -NOT - NONE"

Cả NO - NOT - NONE đều cónghĩa là "Không", nhưng điểm khác nhau giữa chúng là ở cách chúng được sử dụng trong văn phạm.
1. NO:
+ NO hầu hết được dụng như một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau nó.
Ex: I have no choice.
He has no mercy.
She has no books.
+ NO dùng được với Single -Plural Countable Noun và Uncountable Noun.
Ex: no tree
no trees
no money
+ Trả lời câu hỏi "Yes - No"
Ex: Is she there?
No, she isn't.
Am I right?
No, you're not.
2. NOT: Thường đi sau 1 động từ TO BE
Ex:
I am not going to meet him today.
Switch off wherever a computer is not used.
3. NONE: + NONE Thường được dùng như
một đại từ.
Ex: None of the pens is mine None of us will go to that cave.
+NONE dùng được với Plural Countable Noun và Uncountable
Noun
Ex:
None of the trees None of the grass
+ Động từ đi sau chia theo số ít hay số nhiều đều chấp nhận được, nhưng chia theo số nhiều
thì INFORMAL, thông thường người ta hay chia theo số ít.
Ex:
None of the bags is hers. None of those chairs is going to be repaired.
* Ngoài ra, trong đối thoại thường ngày bạn sẽ nghe thấy những câu
sau đây, đều mang nghĩa là "không" cả:

- Are you in good mood?
- Nope.
("Nope" được xem như một slang
(từ lóng), chỉ dùng trong văn nói thôi. Ở câu ví dụ này "Nope" = "No, I'm not".
Đối với "Yes" cũng thế => "Yes"
- Do you feel bad about this? -
Nope, not at all
- Come on, this dance is fun
- Not a chance.
( = There is no chance that I will try this dance.)
 
Last edited by a moderator:
C

cfchn

CẤU TRÚC ĐẢO NGỮ THƯỜNG GẶP:



1. Đảo ngữ với NO và NOT
No + N + auxiliary + S + Verb(inf)
Not any + N + auxiliary + S + verb(inf)
Eg: No money shall I lend you from now on = Not any money shall I lend you from now on. (Mình sẽ không cho cậu vay một đồng nào kể từ bây giờ)
2. Đảo ngữ với các trạng từ phủ định: Never, Rarely, Seldom, Little, Hardly ever,.....
Never/ Rarely/ Seldom /Little/ Hardly ever + auxiliary + S + V
Eg: Never in mid-summer does it snow. (Không bao giờ có tuyết vào giữa mùa hè)
Hardly ever does he speak in the public. (Hiếm khi anh ta nói trước đám đông)
3. Đảo ngữ với ONLY
only later
only in this way
only in that way
only then + auxiliary + S + V
only after + N
only by V_ing/ N
only when + clause
only with + N
only if + clause
only in adv of time/ place
Eg:
Only after all guest had gone home could we relax. (Chỉ sau khi khách khứa về hết, chúng tôi mới được thư giãn)
Only when I understand her did I like her. (Chỉ khi tôi đã hiểu, tôi mới thích cô ấy)
Only by practising English every day can you speak it fluently. (Chỉ bằng cách luyện tập tiếng Anh hàng ngày bạn mới có thể nói trôi chảy)
4. Đảo ngữ với các cụm từ có No
At no time
On no condition
On no account + auxiliary + S + N
Under/ in no circumstances
For no searson
In no way
No longer
Eg: For no reason whall you play truant.
The money is not tobe paid under any circumstances = Under no circumsstances is the money tobe paid.
On no condition shall we accept their proposal.
5. No sooner.... than....
Hardly/ Bearly/ Scarely.... When/ before
Eg: No sooner had I arrived home than the telephone rang.
Hardly had she put up her umbrella before the rain becam down in torrents.
6. Đảo ngữ với Not only .... but.... also ....
Not only + auxiliary + S + V but.... also....
Eg: Not only is he good at E but he also draw very well.
Not only does he sing well but he also plays musical instruments perfectly.
7. Đảo ngữ với SO
So + adj/ adv + auxiliary + S + V + that clause
Eg: So dark is it that I can't write.
So busy am I that I don't have time to look after myself.
So difficult was the exam that few student pass it.
So attractive is she that many boys run after her.
8. So + adjective + be + N + clause
Eg: So intelligent is that she can answer all questions in the interview.
9. Đảo ngữ với until/ till + clause/ adv of time + auxiliary + S + V
Eg: I won't come home till 10 o'clock = Not until/ till o'clock that I will come home = It is not until 10 o'clock that I will come home.
I didn't know that I had lost my key till I got home = Not until/ till I got home did I know that I had lost my key.
10. Đảo ngữ với No where + auxiliary + S + V
Eg: No where in the VN is the scenery as beautiful as that in my country.
No where do I feel as comfortable as I do at home.
No where can you buy the goods as good as those in my country.
11. Đảo ngữ với câu điều kiện
a. Câu điều kiện loại 1: If clause = should + S + V
Should she come late she wil miss the train
should he lend me some money I will buy that house
b. Câu điều kiện loại 2: If clause = Were S + to V/ Were + S
If I were you I would work harder = Were I you...
If I knew her I would invite her to the party = Were I to know her...
c. Câu đk loại 3: If clause = Had + S + PII
If my parents hadn't encouraged me, I would have taken pass exam. = Had my parents not encouraged me, I would have taken pass exam.
 
C

cfchn

CHÚ Ý NHỮNG DANH TỪ KHÔNG BAO GIỜ CHIA SỐ NHIỀU!!!



advertising: quảng cáo (mẩu quảng cáo advertisement đếm được)
clothing: quần áo
employment: Công ăn việc làm
equipment: trang thiết bị
furniture : đồ đạc
homework: bài về nhà
knowledge: kiến thức
information: thông tin
machinery: máy móc
money: tiền
merchandise = goods: hàng hóa
pollution : ô nhiễm
recreation : nghỉ ngơi, thư giãn
scenery: phong cảnh
stationery: văn phòng phẩm
traffic: sự đi lại, giao thông
luggage/baggage: hành lý
sand: cát
food: thức ăn
meat: thịt
water: nước
news: tin tức
measles: bệnh sởi
soap: xà phòng
air: không khí
mumps: bệnh quai bị
economics: kinh tế học
physics: vật lý
maths: toán
politics: chính trị học
advice: lời khuyên
 
Top Bottom