$\color{Blue}{\fbox{Tiếng Anh}\bigstar\text{Ôn tập Phần Từ Vựng Trong Tiếng Anh}\bigstar}$

L

luongpham2000

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Chào các bạn, mình mở topic này muốn cùng các bạn ôn tập các từ vựng trong Tiếng Anh.

Topic này ta chia ra 2 phần, mỗi bài đều như thế:
I. Từ vựng qua hình ảnh (theo chủ đề)
II. Các từ vựng cơ bản, một số kiến thức cần nhớ.
Unit 1:
I. Từ vựng qua hình ảnh : People and relationships - Mọi người và các mối quan hệ

Woman.jpeg

Woman /ˈwʊm.ən/ - phụ nữ
Baby.jpeg
Baby /ˈbeɪ.bi/ - đứa trẻ
Girl.jpeg

Girl /gɜːl/ - con gái
man.jpeg

Man /mæn/ - đàn ông
Parents.jpeg

Parents /ˈpeə.rənts/ - bố mẹ
Grandparents.jpeg

Grandparents /ˈgrænd.peə.rənts/ - ông bà
Husband.jpeg

Husband /ˈhʌz.bənd/ - chồng
Children.jpeg

Children /ˈtʃɪl.drən/ - trẻ con
Granddaughter.jpeg

Granddaughter /ˈgrænd.dɔː.təʳ/ - cháu gái
wife.jpeg

Wife /waɪf/ - vợ
Boy.jpeg

Boy /bɔɪ/ - con trai
Grandson.jpeg

Grandson /ˈgrænd.sʌn/ - cháu trai

~ Mọi người cùng bổ sung nhé :p
 
O

one_day

Sister: Chị (em) gái
Brother: Anh (em) trai
Aunt: Cô, dì, bác gái...
Uncle: Bác trai, chú, cậu...
Cousin: Anh (chị) em họ

PS. Bạn có thể thêm game để topic thêm hấp dẫn, cho thêm 1 số câu ví dụ vào mỗi từ nữa nhé!
 
N

nhanbuithanh

america.png


America

england.png


England

french.png


French

paris.png


Paris

singapore.png


Singapore

vietnam.png


Vietnamese

thailand.png


Thailand

beijing.png


Beijing

washington_dc.png


Washington DC

china.png


China
 
Last edited by a moderator:
P

phnglan

thành phố ----- quốc gia

amsterdam : hà lan

ankara: thổ nhĩ kì

athena: hy lạp

baghdad: iraq

bern: thuỵ sĩ

budapest: hungary

cairo: ai cập

canberra: úc
 
L

luongpham2000

Rất cảm ơn mọi người đã tham gia, nhưng lần sau mọi người chú ý tìm theo chủ đề nhé! ;)

Còn giờ mình đang muốn mở 1 số trò chơi vui tí để phần đầu thêm sức thu hút các mem cũng như mod.
Trò chơi: Tìm từ

Cách chơi: Mình sẽ ví dụ hình sau:
anh1a.png


Nào, bắt đầu chơi!!!

anh1.png

anh2.png
anh3.png
 
K

key_bimat

1.moon + cake = mooncake: bánh trung thu

2.basket + ball = basketball: bóng rổ

3.tooth + brush = toothbrush: bàn chải đánh răng
 
L

luongpham2000

Vậy là phần chơi kết thúc, sau vài bài mình sẽ mở tiếp :)
II. Từ vừng cơ bản và một số kiến thức cần nhớ
robot_cartoon2.gif


1. Vocabulary
Cách viết xếp theo:

Word - Transcript - Class - Meaning

a - /eɪ/ /ə/ - article - một

My younger sister has a very cute dog.
- Em gái tôi có một con chó rất dễ thương.

an - /æn/ /ən/ - article - một
There's an apple on the plate.
- Có một quả táo ở trong dĩa.

about - /əˈbaʊt/ - prep. - về
What are you talking about?
- Các cậu đang nói về chuyện gì vậy?

above - /əˈbʌv/ - prep. - ở trên
Her name comes above mine on the list.
- Tên cô ấy ở trên tên tôi trong danh sách.

across - /əˈkrɒs/ - prep. - ngang qua
The bakery is just across the street.
- Cửa hàng bánh ở bên kia qua đường.

act - /ækt/ - v. - hành động, cư xử
He acts like a fool.
- Câu ấy hành động như một tên ngốc.

active - /ˈæk.tɪv/ - adj. - năng động, chủ động
He takes a more active role in the team nowadays.
- Ngày nay anh ấy đóng vai trò chủ động hơn trong nhóm.

activity - /ækˈtɪvɪti/ - n. - hoạt động
She takes part in many sports activities in our university.
- Cô ấy tham gia nhiều hoạt động thể thao trong trường đại học.

add - /æd/ - v. - thêm vào, cộng
Beat the butter and sugar together and slowly add the eggs.
- Hãy đánh bơ và đường vào với nhau rồi từ từ thêm trứng.

afraid - /əˈfreɪd/ - adj. - sợ, e rằng
Are you afraid of ghosts?
- Cậu có sợ ma không?



*----Còn tiếp
 
L

luongpham2000

2. Phần kiến thức:
Mạo từ
Trong tiếng Anh có 3 mạo từ là a, an, the. A và an là mạo từ không xác định, dùng với danh từ đếm được số ít.

Eg: a/an + book/pen/orange/clock/house...

A kết hợp với các danh từ bắt đầu bằng phụ âm

Eg: a colour, a dog, a cake...

An kết hợp với các danh từ bắt đầu bằng nguyên âm

Eg: an apple, an orange...

Chú ý:
a horse | an hour (h là âm câm)
a university (u phát âm thành /j/) | an umbrella


Họ từ Act
act (v.) hành động, cư xử
action (n.) hành động, hành vi
activity (n.) hoạt động
actor (n.) diễn viên
actress (n.) nữ diễn viên
active (adj.) chủ động, tích cực
inactive/ unactive (adj.) không hoạt động, thụ động
actively (adv.) một cách tích cực
 
L

luongpham2000

III. Nào! Cùng làm bài tập ! :)

Chọn đáp án đúng trong các từ in đậm sau:
- You should be more active/activity when joining our team.
A. active - --- B. activity

- A/An good friend will stand by you when you are in trouble.
A. A ------- B. An

- Today we will learn around/about the history of Vietnam from 1945-1954.
A. around ----------- B. about

- I'm add/afraid that it's time to say goodbye.
A. add ---------- B. afraid

- The balloon is flying above/below the mountain.
A. above ------------- B. below
 
K

katyperry_nhat

iii. Nào! Cùng làm bài tập ! :)

chọn đáp án đúng trong các từ in đậm sau:
- you should be more active/activity when joining our team.
A. Active - --- b. Activity

- a/an good friend will stand by you when you are in trouble.
A. A ------- b. An

- today we will learn around/about the history of vietnam from 1945-1954.
A. Around ----------- b. About

- i'm add/afraid that it's time to say goodbye.
A. Add ---------- b. Afraid

- the balloon is flying above/below the mountain.
A. Above ------------- b. Below

1a
2a
3b
4b
5a
..................................................................................:)

 
L

luongpham2000

1a
2a
3b
4b
5a
..................................................................................:)


Ok nhé.
Tiếp tục:
Unit 2:
I.
Tìm các từ chỉ thành viên trong g.đình như cô, gì , bác, .v..v...

II. Vocabulary

lovely_girl_cartoon_S-08033.jpg


after /ˈɑːftər / (prep.) sau
After buying some fruits, I will visit my brother in the hospital.
- Sau khi mua hoa quả, tôi sẽ thăm em tôi ở trong bệnh viện.

again /əˈgeɪn/ (adv.) lại, một lần nữa
Tommy, you are late again.
- Tommy, em lại đến muộn.

age /eɪdʒ/ (n.) tuổi
At the age of 13, she looks like a lady.
- Ở tuổi 13, trông cô ấy như một thiếu nữ.

ago /əˈgəʊ/ (adv.) trước đây, về trước
She broke up with her husband 2 years ago.
- Cô ấy chia tay với chồng cách đây 2 năm.

agree /əˈgriː/ (v.) đồng ý
I'm sorry but I don't agree with you.
- Tôi rất tiếc nhưng tôi không đồng ý với bạn.

air /eər / (n.) không khí, không trung
I can feel love in the air.
- Tôi cảm nhận tình yêu trong không gian.

all /ɔːl/ (adj.pron.) tất cả, toàn bộ
All of my classmates like the Maths teacher very much.
- Tất cả các bạn lớp rồi đều rất thích giáo viên dạy Toán.

alone /əˈləʊn/ (adj.) một mình
She decided to climb the mountain alone.
- Cô ấy quyết định leo núi một mình.

along /əˈlɒŋ/ (adj.) dọc theo
The woman walks along the river with her dog everyday.
- Người phụ nữ đi bộ dọc theo sông cùng với con cún hàng ngày.

already /ɔːlˈred.i/ (adv.) đã, rồi
We have already finished our homework.
- Chúng tôi đã hoàn thành xong bài tập rồi.
 
L

luongpham2000


*Grammar:

After/Before
Ater và before là giới từ chỉ thời gian. Đứng sau after/before sẽ là các cụm từ, mệnh đề chỉ thời gian hoặc mốc sự kiện. After nghĩa là "sau" và before nghĩa là "trước".

Before/after + noun

Eg:

Remember to pay it back before 9 p.m.
- Hãy nhớ trả lại trước 9 giờ tối nhé.

He is going to fly to England on the day after tomorrow.
- Anh ấy định bay sang Anh vào ngày kia.

Before/After + $V_{-ing}$

Eg:

After playing football, he feels very tired.
- Sau khi chơi đá bóng, anh ấy cảm thấy rất mệt.

I do the housework before cooking.
- Tôi làm việc nhà trước khi nấu ăn.

Before/After + clause

Eg:

Tom had said goodbye to his neighbours before he moved to a new place.
- Tom chào tạm biệt hàng xóm trước khi chuyển tới chỗ ở mới.

After he goes home from school, he takes a bath.
- Sau khi anh ấy từ trường về nhà, anh ấy đi tắm.

All
Trong tiếng Anh, ta có các từ chỉ số lượng như all (tất cả), most (hầu hết), half (một nửa), some (một số), none (không, chẳng). Động từ trong câu chia ở dạng số ít hay số nhiều sẽ phụ thuộc vào danh từ theo sau các từ trên (đóng vai trò chủ ngữ trong câu). Các từ này được gọi là tính từ bất định hoặc đại từ bất định tùy theo vai trò của từ đó trong câu.

Eg:

All of the chicken is gone.
- Cả con gà biến mất.

All of the chickens are gone.
- Tất cả các con gà biến mất.
 
L

luongpham2000

Bài tập:
Lựa chọn các đáp án sau đây để điền vào chỗ trống:
- I learnt French 2 years _____.
A. again
B. ago
C. all
- Her children live ______ in a big house.
A. alone
B. along
C. already
- Just go _____ the street, the cafe is on your left.
A. agree
B. after
C. along
- Can you say that _____? I can't hear you.
A. all
B. again
C. already
- _______ talking heart-to-heart with her, I think we solved our problems.
A. After
B. Air
C. Age
 
Last edited by a moderator:
N

ngocsangnam12

Lựa chọn các đáp án sau đây để điền vào chỗ trống:
- I learn French 2 years _____. (Bạn có nghĩ nên thay thế learn thành learnt không?)
A. again
B. ago
C. all
- Her children live ______ in a big house.
A. alone
B. along
C. already
- Just go _____ the street, the cafe is on your left.
A. agree
B. after
C. along
- Can you say that _____? I can't hear you.
A. all
B. again
C. already
- _______ talking heart-to-heart with her, I think we solved our problems.
A. After
B. Air
C. Age
 
Last edited by a moderator:
O

one_day

Tìm các từ chỉ thành viên trong g.đình như cô, dì , bác, .v..v...
- Aunt: cô, dì, bác gái, thím, mợ
- Uncle: chú, bác trai, cậu dượng
- Nephew: cháu trai
- Niece: cháu gái
- Daughter: con gái
- Son: con trai
- Sister-in-law: chị dâu/em dâu ; chị vợ/em vợ
- Brother-in-law: anh rễ/em rễ ; anh vợ/em vợ
 
N

ngocsangnam12

Ok.

Unit 3: Từ vựng về Cơ Thể Con Người trong tiếng Anh

I.



30. hair /heəʳ/
- tóc
1. part /pɑːt/
- ngôi rẽ
2. forehead /ˈfɒr.ɪd/
- trán
3. sideburns /ˈsaɪd.bɜːnz/
- tóc mai dài
4. ear /ɪəʳ/
- tai
5. cheek /tʃiːk/
- má
6. nose /nəʊz/
- mũi
7. nostril /ˈnɒs.trəl/
- lỗ mũi
8. jaw /dʒɔː/
- hàm, quai hàm
9. beard /bɪəd/
- râu
10. mustache /mʊˈstɑːʃ/
- ria mép
11. tongue /tʌŋ/
- lưỡi
12. tooth /tuːθ/
- răng
13. lip /lɪp/
- môi
14. eyebrow /ˈaɪ.braʊ/
- lông mày
15. eyelid /ˈaɪ.lɪd/
- mi mắt
16. eyelashes /ˈaɪ.læʃis/
- lông mi
17. iris /ˈaɪ.rɪs/
- mống mắt
18. pupil /ˈpjuː.pəl/
- con ngươi
 
Top Bottom