0972162987
1. have
have school: có tiết học, có giờ học
2. be
3. now
now that: bởi vì
4. what
5. previous
previous: trước
6. more
Có "than" dấu hiệu của cấu trúc so sánh
7. peers
peer: người cùng tuổi
8. solve
solve: giải quyết
9. instead
instead of sth: thay vì
10. carried
carry out sth: thực hiện
11. on
impact on: tác động tới
12. much
13. so
14. research (nghiên cứu)
15. ought
ought to do sth: nên làm gì
Bạn tham khảo nhé! Chúc bạn học tốt!
Nếu bạn quan tâm tới reading, hãy ghé qua
Reading made easy nhé