Vật lí Chuyển động cơ học

nhatproa123

Học sinh
Thành viên
7 Tháng tám 2015
35
5
46
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Trong một cuộc thi thể thao, mỗi vận động viên phải đi một đoạn đường bằng xe đạp, chạy bộ nốt quãng đường còn lại trên cả chặng đường dài 80km. Một vận động viên đã đi xe đạp với vận tốc 36 km/h và chạy bộ với vận tốc 15km/h. Biết thời gian đi xe đạp lớn hơn thời gian chạy bộ 20 phút. Hãy tính độ dài của mỗi chặng đường.
Bài 4: Một người đi xe đạp từ A đến B dự định mất t = 4 h. Do nữa quãng đường sau người ấy tăng vặn tốc thêm 3 km/h nên đến sớm hơn dự định 20 phút.
Tính vận tốc dự định và quãng đường AB
 

Sơn Nguyên 05

Banned
Banned
Thành viên
26 Tháng hai 2018
4,478
4,360
596
Hà Tĩnh
MT
Trong một cuộc thi thể thao, mỗi vận động viên phải đi một đoạn đường bằng xe đạp, chạy bộ nốt quãng đường còn lại trên cả chặng đường dài 80km. Một vận động viên đã đi xe đạp với vận tốc 36 km/h và chạy bộ với vận tốc 15km/h. Biết thời gian đi xe đạp lớn hơn thời gian chạy bộ 20 phút. Hãy tính độ dài của mỗi chặng đường.
Bài 4: Một người đi xe đạp từ A đến B dự định mất t = 4 h. Do nữa quãng đường sau người ấy tăng vặn tốc thêm 3 km/h nên đến sớm hơn dự định 20 phút.
Tính vận tốc dự định và quãng đường AB
Bài 3: Gọi thời gian chạy bộ là t, thời gian đi xe đạp là t' = t + [tex]\frac{1}{3}[/tex] (h)
Quãng đường chạy bộ là: 15t, quãng đường đi xe đạp là 36(1 + [tex]\frac{1}{3}[/tex])
Theo bài ra ta có: 15t + 36(1 + [tex]\frac{1}{3}[/tex]) = 80.
Giải phương trình tìm t, sau đó thay vào tìm quãng đường.
Bài 4: Thời gian dự định là 4 (h).
Thời gian thực tế là 4 - [tex]\frac{1}{3}[/tex] = [tex]\frac{11}{3}[/tex]
Gọi vận tốc dự định lúc đầu là v, vận tốc đoạn sau là v + 3
Quãng đường AB là 4v
Nửa đoạn đầu là 2v, nửa đoạn sau là [tex]\frac{11}{3}[/tex](v + 3)
Ta có phương trình: 4v = 2v + [tex]\frac{11}{3}[/tex](v + 3)
Giải phương trình tìm v, sau đó thay vào để tính quãng đường AB
 
Top Bottom