Văn 8 chương trình địa phương ( phần tiếng việt)

Pro Zz Nhân zZ PRO

Học sinh mới
Thành viên
13 Tháng mười 2019
2
1
6
18
TP Hồ Chí Minh
NGUYỄN HỆU
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

STTTừ ngữ toàn dânTừ ngữ địa phương
1chabố, ba, tía, cha
2mẹmẹ, má
3ông nộiông nội
4bà nộibà nội
5ông ngoạiông ngoại, ông vãi, bà cậu
[TBODY] [/TBODY]
6bà ngoạibà ngoại, bà vãi, bà cậu
7bác (anh trai của cha)bác trai
8bác (vợ anh trai của cha)bác gái
9chú (em trai của cha)chú
10thím (vợ em trai của cha)thím
11bác (chị gái của cha)bác, cô
12bác (chồng chị gái của cha)bác
13(em gái của cha)
14chú (chồng em gái của cha)chú
15bác (anh trai của mẹ)bác, cậu
16bác (vợ anh trai của mẹ)bác, mợ
17cậu (em trai của mẹ)cậu
18mợ (vợ em trai của mẹ)mợ
19bác (chị gái của mẹ)bác
20bác (chồng chị gái của mẹ)bác
21 (em gái của mẹ)
22chú (chồng em gái của mẹ)chú
23anh traianh trai
24chị dâu (vợ của anh trai)chị dâu
25em traiem trai
26em dâu (vợ của em trai)em dâu
27chị gáichị gái
28anh rể (chồng của chị gái)anh rể
29em gáiem gái
30em rể (chồng của em gái)em rể
31concon
32con dâu (vợ của con trai)con dâu
33con rể (chồng của con gái)con rể
34cháu (con của con)cháu, em
[TBODY] [/TBODY]

Một số từ ngữ chỉ người có quan hẹ ruột thịt được dùng trong địa phương khác cũng đã nêu trong bảng trên.

- Em về thưa mẹ cùng thầy,
Cho anh cưới tháng này anh ra.
Anh về thưa mẹ cùng cha,
Bắt lợn sang cưới, bắt gà sang cheo.
- Ân cha nghĩa mẹ chưa đền,
Bậu mong ôm gối cuốn mền theo ai?
- Đói lòng ăn nắm lá sung
Chồng một thì lấy, chồng chung thì đừng.
- Con đi tiền tuyến xa xôi
Yêu bầm, yêu nước cả đôi mẹ hiền.
(Tố Hữu – Bầm ơi)
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: Phạm Đình Tài

Harry Nanmes

Cựu Mod Văn | Tài năng sáng tạo 2018
Thành viên
6 Tháng chín 2017
1,593
3,820
544
Hải Dương
THPT Tứ Kỳ.
Cung cấp thêm cho các bạn bảng sau nhé!
Miền BắcMiền NamGhi chú
anh/chị cảanh/chị hai
bánh cuốnbánh ướt
bánh khảobánh in
bánh ránbánh cam
bát (ăn cơm)chénmiền Trung: đọi
bẩn
bố, mẹba, máMiền Tây: tía, má
béomập
buồnnhột
(cái) bút(cây) viết
ca, cốc, chén, ly, táchly
cá chuối/quảcá lócmiền Trung: cá tràu
cải cúctần ô
(cây, cá) cảnh(cây, cá) kiểng
cân
chănmền
chần/nhúngtrụng
con giuncon trùn
cốc đátẩy
cơm rangcơm chiên
củ đậu/đỗcủ sắn (nước)
củ sắncủ mì
dĩanĩa
dọc mùngbạc hà
dùngxài
dưa chuộtdưa leo
dứathơmmiền Tây: khóm
đắt (tiền)mắc (tiền)
đĩadĩa
đónrước
đỗ (đồ ăn, thi cử, xe)đậu (đồ ăn, thi cử, xe)
gầyốm
giò (lụa)chả lụa
hoabông
hoa râm bụtbông bụp
hỏng
kiêuchảnh
kim cươnghột xoàn
kínhkiếng
(bàn) là(bàn) ủi
(bò) lạc(bơ) đậu phộng
lốp xevỏ xe
lợnheo
mànmùng
mặc cảtrả giá
mắngla/rủa
mất điệncúp điện
mì chínhbột ngọt
miếnbún tàu
mộc nhĩnấm mèo
mũ, nónnón
mùi tàungò gai
muôi
muộntrễ
mướp đắngkhổ qua
(thắp) nến(đốt) đèn cầy
ngan (sao)vịt xiêm (sao)
ngõ, ngáchhẻm
(bắp) ngôbắp
ngượng / xấu hổquê
nhà quê / quê mùahai lúa
nhảm nhítào lao
nhanhlẹ
nói khoác/phétnói xạo
(buồn) nôn(mắc) ói
nước hoadầu thơm
ô
ô maixí muội
ốmbệnh/bịnhmiền Trung: đau
ông/bà nội, ông/bà ngoạinội, ngoại
(hãm) phanh(đạp) thắng
quả / hoa quảtrái / trái cây
quả hồng xiêmtrái sab(p)ôchê
quả mậntrái mận Bắc / mận Hà Nội
quả mơ?
quả quấttrái tắc
quả roiquả mận
quả táo (loại táo Mỹ)trái bom/bôm
quan tài / áo quanhòm
rau mùingò (rí)
rau rútrau nhút
rẽquẹo
ruốcchà bôngthực ra cách làm ruốc và chà bông là khác nhau
sayxỉn
tắc đườngkẹt xe
tấtvớ
tầng 1, tầng 2, tầng 3tầng trệt, lầu 1, lầu 2
thanh toántính tiền
thằn lằnrắn mối
thìa/xìamuỗng
(bì, viết) thư(bì, viết) thơ
tobự
trứng (gà, vịt, vịt lộn)hột (gà, vịt, vịt lộn)
(thi) trượt(thi) rớt
vào
bóp
vồchụp
vỡbể
vừng
xe máyhông-đa
xì dầunước tương
[TBODY] [/TBODY]
[TBODY] [/TBODY]

Nguồn: ngaunhien
 
Top Bottom