JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser .
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!
ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
STT Từ ngữ toàn dân Từ ngữ địa phương 1 cha bố, ba, tía, cha 2 mẹ mẹ, má 3 ông nội ông nội 4 bà nội bà nội 5 ông ngoại ông ngoại, ông vãi, bà cậu
[TBODY]
[/TBODY]
6 bà ngoại bà ngoại, bà vãi, bà cậu 7 bác (anh trai của cha)bác trai 8 bác (vợ anh trai của cha)bác gái 9 chú (em trai của cha)chú 10 thím (vợ em trai của cha)thím 11 bác (chị gái của cha)bác, cô 12 bác (chồng chị gái của cha)bác 13 cô (em gái của cha)cô 14 chú (chồng em gái của cha)chú 15 bác (anh trai của mẹ)bác, cậu 16 bác (vợ anh trai của mẹ)bác, mợ 17 cậu (em trai của mẹ)cậu 18 mợ (vợ em trai của mẹ)mợ 19 bác (chị gái của mẹ)bác 20 bác (chồng chị gái của mẹ)bác 21 dì (em gái của mẹ)dì 22 chú (chồng em gái của mẹ)chú 23 anh trai anh trai 24 chị dâu (vợ của anh trai)chị dâu 25 em trai em trai 26 em dâu (vợ của em trai)em dâu 27 chị gái chị gái 28 anh rể (chồng của chị gái)anh rể 29 em gái em gái 30 em rể (chồng của em gái)em rể 31 con con 32 con dâu (vợ của con trai)con dâu 33 con rể (chồng của con gái)con rể 34 cháu (con của con)cháu, em
[TBODY]
[/TBODY]
Một số từ ngữ chỉ người có quan hẹ ruột thịt được dùng trong địa phương khác cũng đã nêu trong bảng trên.
- Em về thưa mẹ cùng thầy,
Cho anh cưới tháng này anh ra.
Anh về thưa mẹ cùng cha,
Bắt lợn sang cưới, bắt gà sang cheo.
- Ân cha nghĩa mẹ chưa đền,
Bậu mong ôm gối cuốn mền theo ai?
- Đói lòng ăn nắm lá sung
Chồng một thì lấy, chồng chung thì đừng.
- Con đi tiền tuyến xa xôi
Yêu bầm , yêu nước cả đôi mẹ hiền.
(Tố Hữu – Bầm ơi)
Last edited by a moderator: 17 Tháng mười 2019
Cựu Mod Văn | Tài năng sáng tạo 2018
Thành viên
Cung cấp thêm cho các bạn bảng sau nhé!
Miền Bắc Miền Nam Ghi chú anh/chị cả anh/chị hai bánh cuốn bánh ướt bánh khảo bánh in bánh rán bánh cam bát (ăn cơm) chén miền Trung: đọi bẩn dơ bố, mẹ ba, má Miền Tây: tía, má béo mập buồn nhột (cái) bút (cây) viết ca, cốc, chén, ly, tách ly cá chuối/quả cá lóc miền Trung: cá tràu cải cúc tần ô (cây, cá) cảnh (cây, cá) kiểng cân ký chăn mền chần/nhúng trụng con giun con trùn cốc đá tẩy cơm rang cơm chiên củ đậu/đỗ củ sắn (nước) củ sắn củ mì dĩa nĩa dọc mùng bạc hà dùng xài dưa chuột dưa leo dứa thơm miền Tây: khóm đắt (tiền) mắc (tiền) đĩa dĩa đón rước đỗ (đồ ăn, thi cử, xe) đậu (đồ ăn, thi cử, xe) gầy ốm giò (lụa) chả lụa hoa bông hoa râm bụt bông bụp hỏng hư kiêu chảnh kim cương hột xoàn kính kiếng (bàn) là (bàn) ủi (bò) lạc (bơ) đậu phộng lốp xe vỏ xe lợn heo màn mùng mặc cả trả giá mắng la/rủa mất điện cúp điện mì chính bột ngọt miến bún tàu mộc nhĩ nấm mèo mũ, nón nón mùi tàu ngò gai muôi vá muộn trễ mướp đắng khổ qua (thắp) nến (đốt) đèn cầy ngan (sao) vịt xiêm (sao) ngõ, ngách hẻm (bắp) ngô bắp ngượng / xấu hổ quê nhà quê / quê mùa hai lúa nhảm nhí tào lao nhanh lẹ nói khoác/phét nói xạo (buồn) nôn (mắc) ói nước hoa dầu thơm ô dù ô mai xí muội ốm bệnh/bịnh miền Trung: đau ông/bà nội, ông/bà ngoại nội, ngoại (hãm) phanh (đạp) thắng quả / hoa quả trái / trái cây quả hồng xiêm trái sab(p)ôchê quả mận trái mận Bắc / mận Hà Nội quả mơ ? quả quất trái tắc quả roi quả mận quả táo (loại táo Mỹ) trái bom/bôm quan tài / áo quan hòm rau mùi ngò (rí) rau rút rau nhút rẽ quẹo ruốc chà bông thực ra cách làm ruốc và chà bông là khác nhau say xỉn tắc đường kẹt xe tất vớ tầng 1, tầng 2, tầng 3 tầng trệt, lầu 1, lầu 2 thanh toán tính tiền thằn lằn rắn mối thìa/xìa muỗng (bì, viết) thư (bì, viết) thơ to bự trứng (gà, vịt, vịt lộn) hột (gà, vịt, vịt lộn) (thi) trượt (thi) rớt vào vô ví bóp vồ chụp vỡ bể vừng mè xe máy hông-đa xì dầu nước tương