A
ailatrieuphu
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1)[TEX](\sqrt{a}+\sqrt{b})^2=2.\sqrt{2(a+b).\sqrt{ab}}[/TEX] (với [TEX]a; b \geq 0[/TEX])
2)Với [TEX]a; b; c \geq 0[/TEX] thì [TEX]a+b+c \geq \sqrt{ab}+\sqrt{bc}+\sqrt{ca}[/TEX]
3)[TEX]\frac{2}{\frac{1}{a}+\frac{1}{b}} \leq \sqrt{ab} (a; b>0)[/TEX]
4)Cho [TEX]a; b; c>0[/TEX]. Chứng minh:
a)[TEX]\frac{a+b}{c}+\frac{a+c}{b}+\frac{b+c}{a} \geq 6[/TEX]
b)[TEX]\frac{a+5}{a}+\frac{a+5}{5} \geq 4[/TEX]
5)Cho [TEX]a; b; c>0[/TEX] và [TEX]a+b+c=1[/TEX]. Chứng minh:
a)[TEX]\sqrt{a+1}+\sqrt{b+1}+\sqrt{c+1}<3,5[/TEX]
b)[TEX]\sqrt{a+2}+\sqrt{b+2}+\sqrt{c+2}<5[/TEX]
6)Cho [TEX]a; b; c \geq 0[/TEX]. Chứng minh:
a)[TEX](a+b)(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}) \geq 4[/TEX]
b)[TEX](a+b+c)(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}) \geq 9[/TEX]
7)Cho [TEX]a; b; c>0[/TEX]. Chứng minh: [TEX](a+c)(a+1)(b+1)(b+c) \geq 16abc[/TEX]
8)Cho [TEX]x>y; xy=1[/TEX]. Chứng minh: [TEX]\frac{x^2+y^2}{x-y} \geq 2\sqrt{2}[/TEX]
9)Cho [TEX]a; b>0; a+b<1[/TEX]. Chứng minh: [TEX]a^4+b^4 \geq \frac{1}{8}[/TEX]
10)Cho [TEX]0<a; b; c<1[/TEX]. Chứng minh ít nhất 1 trong 3 BĐT sau sai:
+)[TEX]a(1-b)>\frac{1}{4}[/TEX]
+)[TEX]b(1-c)>\frac{1}{4}[/TEX]
+)[TEX]c(1-a)>\frac{1}{4}[/TEX]
11)Cho [TEX]0<a; b; c; d<1[/TEX]. Chứng minh ít nhất 1 trong các BĐT sau sai:
+)[TEX]2a(1-b)>1[/TEX]
+)[TEX]3b(1-c)>2[/TEX]
+)[TEX]8c(1-d)>1[/TEX]
+)[TEX]32d(1-a)>3[/TEX]
12)Cho [TEX]a; b; c; d>0[/TEX]. Chứng minh trong các số sau có ít nhất 1 số dương:
+)[TEX]2a+b-2\sqrt{cd}[/TEX]
+)[TEX]2a+c-2\sqrt{ad}[/TEX]
+)[TEX]2c+d-2\sqrt{ab}[/TEX]
+)[TEX]2d+a-2\sqrt{bc}[/TEX]
13)Cho [TEX]x; y; z>0[/TEX]. Chứng minh:[TEX](xyz+1)(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z})+\frac{x}{z}+\frac{z}{y}+\frac{y}{x} \geq x+y+z+6[/TEX]
14)Cho [TEX]a; b; c[/TEX] là 3 cạnh của 1 tam giác, p là nửa chu vi. Chứng minh:
[TEX]abc \geq 8(p-a)(p-b)(p-c)[/TEX]
2)Với [TEX]a; b; c \geq 0[/TEX] thì [TEX]a+b+c \geq \sqrt{ab}+\sqrt{bc}+\sqrt{ca}[/TEX]
3)[TEX]\frac{2}{\frac{1}{a}+\frac{1}{b}} \leq \sqrt{ab} (a; b>0)[/TEX]
4)Cho [TEX]a; b; c>0[/TEX]. Chứng minh:
a)[TEX]\frac{a+b}{c}+\frac{a+c}{b}+\frac{b+c}{a} \geq 6[/TEX]
b)[TEX]\frac{a+5}{a}+\frac{a+5}{5} \geq 4[/TEX]
5)Cho [TEX]a; b; c>0[/TEX] và [TEX]a+b+c=1[/TEX]. Chứng minh:
a)[TEX]\sqrt{a+1}+\sqrt{b+1}+\sqrt{c+1}<3,5[/TEX]
b)[TEX]\sqrt{a+2}+\sqrt{b+2}+\sqrt{c+2}<5[/TEX]
6)Cho [TEX]a; b; c \geq 0[/TEX]. Chứng minh:
a)[TEX](a+b)(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}) \geq 4[/TEX]
b)[TEX](a+b+c)(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}) \geq 9[/TEX]
7)Cho [TEX]a; b; c>0[/TEX]. Chứng minh: [TEX](a+c)(a+1)(b+1)(b+c) \geq 16abc[/TEX]
8)Cho [TEX]x>y; xy=1[/TEX]. Chứng minh: [TEX]\frac{x^2+y^2}{x-y} \geq 2\sqrt{2}[/TEX]
9)Cho [TEX]a; b>0; a+b<1[/TEX]. Chứng minh: [TEX]a^4+b^4 \geq \frac{1}{8}[/TEX]
10)Cho [TEX]0<a; b; c<1[/TEX]. Chứng minh ít nhất 1 trong 3 BĐT sau sai:
+)[TEX]a(1-b)>\frac{1}{4}[/TEX]
+)[TEX]b(1-c)>\frac{1}{4}[/TEX]
+)[TEX]c(1-a)>\frac{1}{4}[/TEX]
11)Cho [TEX]0<a; b; c; d<1[/TEX]. Chứng minh ít nhất 1 trong các BĐT sau sai:
+)[TEX]2a(1-b)>1[/TEX]
+)[TEX]3b(1-c)>2[/TEX]
+)[TEX]8c(1-d)>1[/TEX]
+)[TEX]32d(1-a)>3[/TEX]
12)Cho [TEX]a; b; c; d>0[/TEX]. Chứng minh trong các số sau có ít nhất 1 số dương:
+)[TEX]2a+b-2\sqrt{cd}[/TEX]
+)[TEX]2a+c-2\sqrt{ad}[/TEX]
+)[TEX]2c+d-2\sqrt{ab}[/TEX]
+)[TEX]2d+a-2\sqrt{bc}[/TEX]
13)Cho [TEX]x; y; z>0[/TEX]. Chứng minh:[TEX](xyz+1)(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z})+\frac{x}{z}+\frac{z}{y}+\frac{y}{x} \geq x+y+z+6[/TEX]
14)Cho [TEX]a; b; c[/TEX] là 3 cạnh của 1 tam giác, p là nửa chu vi. Chứng minh:
[TEX]abc \geq 8(p-a)(p-b)(p-c)[/TEX]