English THPT Chọn và giải thích

thec6082@gmail.com

Học sinh
Thành viên
30 Tháng bảy 2021
98
67
36
49
Bắc Ninh
Trường thpt Tiên Du số 1
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

4. ______ he failed in the entrance exam caused his family much sadness.
A. WhichB. ThatC. The thingD. What
5. In the primary school, a child is in the ________ simple setting.
A. comparison B. comparative C. comparativelyD. comparable
8. When _________ is not known.
A. was the wheel invented B. the invention of the wheel
C. it was invented the wheel D. the wheel was invented
10Please don't be so __________. I can't do all the work by myself.
A. reason B. reasonable C. unreasonable D. reasonably
11. Many Vietnamese people ________ their lives for the revolutionary cause of the nation.
A. sacrifice B. sacrificedC. sacrificial D. sacrificially
15There are ______ words in English having more than one meaning. Pay close attention to this fact.
A. a large many B. quite many C. a great many D. quite a lot
 

Hien Dang

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
2 Tháng chín 2021
836
1
858
136
21
Nam Định
NEU
4. ______ he failed in the entrance exam caused his family much sadness.
A. Which B. That C. The thing D. What
That + mệnh đề -> sử dụng như chủ ngữ
5. In the primary school, a child is in the ________ simple setting.
A. comparison B. comparative C. comparativelyD. comparable
Ở đây trước tính từ -> chọn trạng từ
8. When _________ is not known.
A. was the wheel invented B. the invention of the wheel
C. it was invented the wheel D. the wheel was invented
When cần đi với mệnh đề đầy đủ hoặc when + to-V để tạo thành chủ ngữ -> chọn D
10Please don't be so __________. I can't do all the work by myself.
A. reason B. reasonable C. unreasonable D. reasonably
unreasonable: vô lý, không hợp lý
11. Many Vietnamese people ________ their lives for the revolutionary cause of the nation.
A. sacrifice B. sacrificedC. sacrificial D. sacrificially
Ở đây còn thiếu động từ và hành động đã xảy ra -> chọn B
15There are ______ words in English having more than one meaning. Pay close attention to this fact.
A. a large many B. quite many C. a great many D. quite a lot
a great many: rất nhiều
quite không đi với many
 
Top Bottom