English THCS CHỌN ĐÁP ÁN

Bonagino

Học sinh
Thành viên
1 Tháng mười hai 2019
77
18
21
19
Hà Nội
THCS Thịnh Quang
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Intelligence tests have been used for many years to judge people’s Intelligence Quotient, or IQ. A (31)_________more recent invention, but one which is gaining in popularity, is the measuring of Emotional Intelligence, known as EQ. Emotional Intelligence is divided (32)_________five areas: self awareness – recognizing your own feelings; managing emotions – handling your feelings in an appropriate way, and dealing with negative emotions well; motivating oneself – this (33)_________things like self control, and using your emotions to achieve goals; empathy – understanding other people’s feelings, and seeing their point of view; and handling relationships – your social skills, and how well you emotionally interact with other people. Many people believe that your Emotional Intelligence is more (34)_________than any other intelligence, and is better predictor of how successful you will be in work, and in life. Some employers have even started giving EQ (35)_________to job applicants.
31. A. much
B. very
C. many
D. lot
32. A. to
B. into
C. for
D. with
33. A. consists
B. has
C. gets
D. includes
34. A. important
B. vital
C. critical
D. fundamental
35. A. exams
B. checks
C. tests
D. proofs
 

minhloveftu

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
15 Tháng một 2019
3,097
2,567
501
Quảng Trị
Trường Đời
Intelligence tests have been used for many years to judge people’s Intelligence Quotient, or IQ. A (31)_________more recent invention, but one which is gaining in popularity, is the measuring of Emotional Intelligence, known as EQ. Emotional Intelligence is divided (32)_________five areas: self awareness – recognizing your own feelings; managing emotions – handling your feelings in an appropriate way, and dealing with negative emotions well; motivating oneself – this (33)_________things like self control, and using your emotions to achieve goals; empathy – understanding other people’s feelings, and seeing their point of view; and handling relationships – your social skills, and how well you emotionally interact with other people. Many people believe that your Emotional Intelligence is more (34)_________than any other intelligence, and is better predictor of how successful you will be in work, and in life. Some employers have even started giving EQ (35)_________to job applicants.
31. A. much
B. very
C. many
D. lot
32. A. to
B. into
C. for
D. with
33. A. consists
B. has
C. gets
D. includes
34. A. important
B. vital
C. critical
D. fundamental
35. A. exams
B. checks
C. tests
D. proofs
31 D
32 A
33 B
34 B
35 C
Mình nghĩ như thế này, nếu sai bạn báo lại mình nha ^^. Chúc bạn học tốt ^^
 

Minh Tín

Học sinh tiến bộ
Thành viên
22 Tháng mười 2017
1,221
693
166
Intelligence tests have been used for many years to judge people’s Intelligence Quotient, or IQ. A (31)_________more recent invention, but one which is gaining in popularity, is the measuring of Emotional Intelligence, known as EQ. Emotional Intelligence is divided (32)_________five areas: self awareness – recognizing your own feelings; managing emotions – handling your feelings in an appropriate way, and dealing with negative emotions well; motivating oneself – this (33)_________things like self control, and using your emotions to achieve goals; empathy – understanding other people’s feelings, and seeing their point of view; and handling relationships – your social skills, and how well you emotionally interact with other people. Many people believe that your Emotional Intelligence is more (34)_________than any other intelligence, and is better predictor of how successful you will be in work, and in life. Some employers have even started giving EQ (35)_________to job applicants.
31. A. much
B. very
C. many
D. lot
32. A. to
B. into
C. for
D. with
33. A. consists
B. has
C. gets
D. includes
34. A. important
B. vital
C. critical
D. fundamental
35. A. exams
B. checks
C. tests
D. proofs
31 A
32B
33D
34A
35C
Giải thích:
Câu 31: much.
Khi muốn nhấn mạnh so sánh hơn, người ta dùng far hoặc much đứng trước tính từ hoặc trạng từ so sánh hơn.
Vd: She is far better than me.
He is much more handsome than me.

Câu 32: into
Ta có: to divide something into....: chia thứ gì thành .....
Bị động: to be divided into...

Câu 33: includes
Dịch câu đó, ta đoán được từ phải điền có nghĩa là "bao gồm,..."
Ta có:
consist of: bao gồm
include: bao gồm
has:
gets: được
=> loại B,C
Trong câu không có giới từ of nên chọn include.

Câu 34: important
vital: chỉ 1 thứ rất cần thiết, không thể không cần được. (Vd: không khí, nước,...)
fundamental: cơ bản
critical: quan trọng nhất (nghĩa sát nhất câu)

Dịch nghĩa và đoán: EQ (trí tuệ xúc cảm) là cần thiết, nhưng không phải bắt buộc lúc nào cũng quan trọng => loại vital và critical
Nghĩa => fundamental không hợp.

Câu 35: tests
Cần phân biệt:
proof (n): bằng chứng, một cách chứng minh (toán) hoặc một bản sao.
check (n): kiểm tra để đảm bảo hoạt động tốt hay bình thường.
exam (n): 1 bài kiểm tra để đánh giá thí sinh rớt hoặc đậu dựa vào kết quả thi.
test (n): 1 bài kiểm tra để đánh giá năng lực của thí sinh về 1 lĩnh vực nào đó.

Biết phân biệt rõ các đáp án + dịch nghĩa => C là đáp án đúng.
 
Top Bottom