Bạn tham khảo,
1. Hot
Heat đồng nghĩa với hot, nóng. Trong câu sau ta có cấu trúc too + adjective (tíng từ) + to. Vì heat là danh từ nên ta cần chuyển heat sang tính từ.
2 Carelessly
Trạng từ là một loại từ có thể bổ trợ động từ. Drive là động từ trong câu, nên ta cần trạng từ, miêu tả động từ drive. Carelessly, lái không cẩn thận.
3 Dissappointed
Trong hoàn cảnh này, ta cần tính từ để miêu tả cảm xúc của bậc phụ huynh.
4. Depth
Ta nói về thước đo, chiều sâu của dòng sông, đó là danh từ. Vậy nên ta cần chuyển deep (tính từ) sang danh từ.
5. Skillful
Ta dùng tính từ để miêu tả tính cách người con trai trong câu.
6 Celebrations
Many dành cho danh từ đếm được. Vậy nên celebrate (động từ) chuyển sang danh từ celebrations.
7. Independence Day
Tính từ bổ trợ danh từ. Day là danh từ nên ta cần tính từ Depend -> Independence
8. Careful
Ta có thể dùng tính từ để miêu tả tính cách, trạng thái, biểu cảm con người.
9. Natural
Tính từ bổ trợ danh từ. Nên Nature (danh từ) -> Natural.
10. Polluted.
Tính từ bổ trợ danh từ. Suy ra Pollute (động từ) -> Polluted.
Bella