Cho hỏi phần chia động từ và 1 cấu trúc nhỏ ^^

T

trandangphuc

1. He had done nothing before he (see) me.

Mọi người chia dùm mình câu này vs nhé.

Với lại cho e hỏi, có phải : try to avoid +ving ko? Tks nhìu.

Chào bạn !
câu 1 thì see --> saw
Còn cấu trúc try to avoid + Ving là đúng nó mang ý là cố gắng tránh 1 điều gì đó

I try to avoid meeting him (tôi cố gắng tránh gặp anh ta )
 
T

tomcangxanh

câu 1: saw

1
to prevent something bad from happening

avoid something

The accident could have been avoided.
They narrowly avoided defeat.
The name was changed to avoid confusion with another firm.
avoid doing something They built a wall to avoid soil being washed away.


2
to keep away from somebody/something; to try not to do something

avoid somebody/something He's been avoiding me all week.

She kept avoiding my eyes (= avoided looking at me).
I left early to avoid the rush hour.
avoid doing something I've been avoiding getting down to work all day.
You should avoid mentioning his divorce.


3 avoid something

to prevent yourself from hitting something
The car swerved to avoid a cat.


http://www.oxfordadvancedlearnersdictionary.com/dictionary/avoid
 
M

miss_kool

1. He had done nothing before he (see) me.

Mọi người chia dùm mình câu này vs nhé.

Với lại cho e hỏi, có phải : try to avoid +ving ko? Tks nhìu.

saw
1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác vế trước chia qkht vế sau chia qua khu dơn
còn avoid lun+Ving

try thì ving/ to V
try VIng= thử làm gì
try+to V= cố gắng làm gì

Chứ k phải là có cái câu trúc try to avoid +ving như bạn nói đâu :)
 
Top Bottom