- 20 Tháng chín 2013
- 5,018
- 7,484
- 941
- TP Hồ Chí Minh
- Đại học Bách Khoa TPHCM
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Môn thi: Toán
Ngày thi: 30/05/2020
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1. (6 điểm)
a) Giải phương trình: $\sin^2 2x \cos 6x + \sin^2 3x = \dfrac12 \sin 2x \sin 8x$.
b) Giải hệ phương trình:
Câu 2. (4 điểm)
Cho hàm số: $y = \dfrac{x - 1}{1 - 2x}$ có đồ thị $(C)$.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị $(C)$ tại điểm $M(1; 0)$.
b) Chứng minh đường thẳng $(d): x - y + m = 0$ luôn cắt đồ thị hàm số $(C)$ tại hai điểm phân biệt $A$, $B$ với mọi $m$. Tìm $m$ sao cho: $AB = |\vec{OA} + \vec{OB}|$ với $O$ là gốc tọa độ.
Câu 3. (3 điểm)
Cho khai triển: $(1 + 2x)^{10} (3 + 4x + 4x^2)^2 = a_0 + a_1 x + a_2 x^2 + \ldots + a_{14} x^{14}$. Tìm giá trị của $a_6$.
Câu 4. (3 điểm)
Cho ba số thực dương $a$, $b$, $c$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Câu 5. (4 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác cân tại $C$, $AB = AA' = a$. Góc tạo bởi đường thẳng $BC'$ với mặt phẳng $(ABB'A')$ bằng $60^\circ$. Gọi $M$, $N$, $P$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $BB'$, $CC'$ và $BC$. Tính thể tích khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ và khoảng cách giữa hai đường thẳng $AM$ và $NP$ theo $a$.
Ngày thi: 30/05/2020
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1. (6 điểm)
a) Giải phương trình: $\sin^2 2x \cos 6x + \sin^2 3x = \dfrac12 \sin 2x \sin 8x$.
b) Giải hệ phương trình:
$\begin{cases} x^3 - 12x - y^3 + 6y^2 - 16 = 0 \\ 4x^2 + 2 \sqrt{4 - x^2} - 5 \sqrt{4y - y^2} + 6 = 0 \end{cases}$ với $x, y \in \mathbb{R}$.
Câu 2. (4 điểm)
Cho hàm số: $y = \dfrac{x - 1}{1 - 2x}$ có đồ thị $(C)$.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị $(C)$ tại điểm $M(1; 0)$.
b) Chứng minh đường thẳng $(d): x - y + m = 0$ luôn cắt đồ thị hàm số $(C)$ tại hai điểm phân biệt $A$, $B$ với mọi $m$. Tìm $m$ sao cho: $AB = |\vec{OA} + \vec{OB}|$ với $O$ là gốc tọa độ.
Câu 3. (3 điểm)
Cho khai triển: $(1 + 2x)^{10} (3 + 4x + 4x^2)^2 = a_0 + a_1 x + a_2 x^2 + \ldots + a_{14} x^{14}$. Tìm giá trị của $a_6$.
Câu 4. (3 điểm)
Cho ba số thực dương $a$, $b$, $c$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
$P = \dfrac{24}{13a + 12 \sqrt{ab} + 16 \sqrt{bc}} - \dfrac{3}{\sqrt{a + b + c}}$.
Câu 5. (4 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác cân tại $C$, $AB = AA' = a$. Góc tạo bởi đường thẳng $BC'$ với mặt phẳng $(ABB'A')$ bằng $60^\circ$. Gọi $M$, $N$, $P$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $BB'$, $CC'$ và $BC$. Tính thể tích khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ và khoảng cách giữa hai đường thẳng $AM$ và $NP$ theo $a$.
-- Hết --