Ngoại ngữ Câu ước

Huyền Sheila

Học sinh chăm học
Hội viên CLB Ngôn từ
Thành viên
10 Tháng tám 2017
760
847
146
20
TP Hồ Chí Minh
THCS Nguyễn Văn Nghi, Gò Vấp
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Cho mình hỏi với câu ước (Wish) có các dấu hiệu nhận biết của 3 loại:hiện tại, tương lai, quá khứ . Ví dụ như hiện tại có các từ ngữ nhận biết là now, at the moment... thì có các trường hợp ngoại lệ hay không? Chẳng hạn như có từ now mà chia tương lai . Mình muốn biết luôn cách dùng của các phần đó. Các bạn giúp mình với
 

Nguyễn Quốc Sang

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng một 2018
622
797
144
Gia Lai
THCS Huỳnh Thúc Kháng
Cho mình hỏi với câu ước (Wish) có các dấu hiệu nhận biết của 3 loại:hiện tại, tương lai, quá khứ . Ví dụ như hiện tại có các từ ngữ nhận biết là now, at the moment... thì có các trường hợp ngoại lệ hay không? Chẳng hạn như có từ now mà chia tương lai . Mình muốn biết luôn cách dùng của các phần đó. Các bạn giúp mình với
1. Điều ước không có thật ở hiện tại
S + wish + (that) + S + V (past simple)
S + wish + (that) + S + were + V-ing
Note: Với động từ to be, dùng were cho tất cả các ngôi. Tuy nhiên trong văn nói vẫn có thể dùng was.
e.g.:
+ I wish I had a car. (Tôi ước tôi có một cái ô tô.)
Thực tế: I don't have a car.
+ He wishes it were not raining. (Tôi ước trời đang không mưa.)
Thực tế: It is rainning.
+ I wish I were a doctor. (Tôi ước tôi là một bác sĩ.)
Thực tế: I am not a doctor.

2. Điều ước không có thật ở quá khứ
- Diễn tả mong ước về một điều đã không xảy ra trong quá khứ.
S + wish + (that) + S + had + PII
S + wish + (that) + S + had + been + V-ing
e.g.:
+ I wish I hadn't gone to that party. (Tôi ước là tôi đã không đến bữa tiệc đó.)
Thực tế: I went to that party.
+ She wishes she had been listening to the teacher. (Cô ấy ước rằng lúc đó cô ấy nghe cô giáo giảng bài.)
Thực tế: She was talking during the lesson so she didn't understand it.
3. Điều ước không có thật ở tương lai
- Diễn tả điều ước về một việc không thể xảy ra trong tương lai.
S + wish + (that) + S + could + V
S + wish + (that) + S + were going to + V
e.g.:
+ I wish I could go to the party tomorrow. (Tôi ước tôi có thể đến dự bữa tiệc vào ngày mai.)
Thực tế: I can't go to the party tomorrow.
+ I wish I weren't going to visit her later. (Tôi ước tôi sẽ không đến thăm cô ấy muộn.)
Thực tế: I'm going to visit her later.
sao ko sử dụng chức năng tìm kiếm đi bạno_Oo_Oo_O
 
  • Like
Reactions: Kyanhdo
Top Bottom