Anh nhìn công thức rồi tự làm nha!!! Câu nào câu biết rồi hỏi nhé
Wish trong tương lai
Khẳng định: S+ wish(es) + S + would + V1
Phủ định: S + wish(es) + S + wouldn’t + V1
If only + S + would/ could + V (bare-infinitive)
Wish ở hiện tại
Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/-ed + O (to be: were / weren’t)
Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V1
= If only + S+ V (simple past)
- Động từ ở mệnh đề sau wish luôn được chia ở thì quá khứ đơn.
- Động từ "be" được sử dụng ở dạng giải định cách, tức là ta chia "be = were" với tất cả các chủ ngữ.
Wish trong quá khứ
Khẳng định: S + wish(es) + S + had + V3/-ed
Phủ định: S + wish(es) + S + hadn’t + V3/-ed
= If only+ S + V ( P2)
S + wish + S + could have + P2 = if only+ S + could have + P2
Động từ ở mệnh đề sau wish chia ở thì quá khứ hoàn thành.
Câu tường thuật
1. Ngôi thứ nhất: dựa vào
chủ từ của mệnh đề tường thuật; thường đổi sang ngôi thứ ba
I → He / She
me → him / her
my → his / her
We → They
us → them
our → their
II. Thay đổi về thì trong câu:
DIRECT | INDIRECT |
Simple present
V1 /Vs(es)
Present progressive
am / is / are + V-ing
Present perfect
have / has + P.P
Present perfect progressive
have / has been +V-ing
Simple past
V2 / -ed
Past progressive
was / were + V-ing
Simple future
will + V1
Future progressive
will be + V-ing | Simple past
V2 / V-ed
Past progressive
was / were + V-ing
Past perfect
had + P.P
Past perfect progressive
had been + V-ing
Past perfect
had + P.P
Past perfect progressive
had been + V-ing
Future in the past
would + V1
Future progressive in the past
would be + V-ing |
[TBODY]
[/TBODY]
III. Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
DIRECT | INDIRECT |
Now
Here
This
These
Today
Yesterday
Last year
Tonight
Tomorrow
Next month
Ago | Then
There
That
Those
That day
The day before / the previous day
The year before / the previous year
That night
The following day / the next day
The following month / the next month
Before |
[TBODY]
[/TBODY]