Cấu trúc câu với “keep”
To keep sb from doing st: ngăn không cho ai làm gì
Eg: Difficulties can’t keep him from reaching his target/ những khó khăn cũng không thể ngăn anh ta đạt mục tiêu của mình.
To keep on Ving: tiếp tục làm gì
Eg: John kept on working although I was standing there/ John tiếp tục công việc mặc dù tôi đang đứng đó.
To keep sb in: phạt ai
Eg: the teacher kept three pupilsin/ thầy giáo đã phạt ba học sinh.
To keep st in: tích trữ cái gì
Eg: they’ve kept gold in instead os cash/ họ đã tích trữ vàng thay vì tiền mặt.
To keep on at sb for/ about st: lải nhải với ai về chuyện gì.
Eg: when do you stop keeping on at me about that? Khi nào bạn mới thôi lải nhải với tôi về chuyện gì đó.
To keep up with sb: theo kịp ai
Eg: I couldn’t keep up with her. She walked so quickly/ tôi không thể thao kịp cô ấy, cô ấy đi rất nhanh.
-------------------------------------------------