Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1. Cấu trúc provide + with
Cấu trúc: To provide someone with something
cung cấp cho ai cái gì
Ví dụ: They are well provided with arms and ammunitions: Họ đã được cung cấp đầy đủ súng đạn
2. Cấu trúc provide + for
Cấu trúc: To provide something for (to) somebody
kiếm cái gì cho ai
Ví dụ: I provide some fruit for children
3. Cấu trúc provided that
Cấu trúc: Provide that + mệnh đề
chỉ cần….
Ví dụ
· We'll be there at about 7.30, provided that there's a suitable train.
· Provided that there are enough seats, anyone can come on the trip.
· Provided that the boat leaves on time, we should reach France by morning.
Cấu trúc: To provide someone with something
cung cấp cho ai cái gì
Ví dụ: They are well provided with arms and ammunitions: Họ đã được cung cấp đầy đủ súng đạn
2. Cấu trúc provide + for
Cấu trúc: To provide something for (to) somebody
kiếm cái gì cho ai
Ví dụ: I provide some fruit for children
3. Cấu trúc provided that
Cấu trúc: Provide that + mệnh đề
chỉ cần….
Ví dụ
· We'll be there at about 7.30, provided that there's a suitable train.
· Provided that there are enough seats, anyone can come on the trip.
· Provided that the boat leaves on time, we should reach France by morning.