- 24 Tháng mười 2018
- 1,599
- 2,859
- 371
- Hà Nội
- Đại học Thương Mại
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Hình thức của một câu bị động (Passive) được chuyển thể từ câu chủ động (Active):
Active: S* + V + O*
Passive: S(O*) + Be PP (V-3/ed) + (by O(S*))
- Từ cấu trúc trên có thể thấy rằng:
Chủ ngữ (chủ từ) trong câu chủ động sẽ làm tân ngữ (túc từ) trong câu bị động.
Tân ngữ trong câu chủ động sẽ làm chủ ngữ trong câu bị động.
Động từ thường trong câu chủ động luôn luôn ở trạng thái quá khứ phân từ (Past Participle-PP) trong câu bị động.
Trong câu bị động thì động từ “to be” luôn được sử dụng, tùy thuộc câu bị động đang ở thì nào, chúng ta sử dụng động từ “to be” theo dạng đúng của nó.
Dạng bị động của các thì:
a) Thì hiện tại đơn (Simple Present):
S + be (am/is/are) + PP +...
Ex: He likes chickens. -> Chickens are liked.
b) Thì quá khứ đơn (Past Simple):
S + was/were + PP +...
Ex: The storm destroyed the city last night. -> The city was destroyed by the storm last night.
c) Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
S + be (am/is/are) + being + PP +...
Ex: He is reading a book. -> A book is being read (by him).
d) Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous):
S + was/were + being + PP +...
Ex: They were listening to music. -> Music was being listened to (by them).
e) Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):
S + have/has + been + PP +...
Ex: They have studied English for two months. -> English has been studied (by them) for two months.
f) Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect):
S + had + been + PP +...
Ex: They had done the exercises. > The exercises had been done (by them).
g) Modals:
S + can/could/should/may/...+ be + PP +...
h) Thì tương lai đơn (Simple Future):
S + will/shall + be + PP +...
Ex: They will cut the grass tomorrow. -> The grass will be cut (by them) tomorrow.
i) Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):
S + will/shall + be + being + PP +...
Ex: She will be helping you when you come here tomorrow. -> You will be being helped (by her) when you come here tomorrow.
j) Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect):
S + will/shall + have + been + PP +...
Ex: They will have finished the course by the end of this month.
-> The course will have been finished by the end of this month.
Dạng bị động của một số mẫu câu:
**** Active: S + should/could + have + PP + O.
Passive: S + should/could + have +been + PP +...
Ex: You should have bought this book. -> This book should have been bought.
*** Dùng “It” làm chủ ngữ (mệnh đề làm tân ngữ vẫn được giữ nguyên)
Ex: They said that he is kind to you.
-> It is said that he is kind to you.
**** Dùng cấu trúc bị động với động từ nguyên mẫu:
-Nếu hành động trong mệnh đề làm tân ngữ xảy ra trước hành động của mệnh đề chính, chúng ta dùng: perfect infinitive (to have + PP)
Ex: They said that he had killed the woman.
-> He was said to have killed the woman.
**** Nếu hành động trong mệnh đề làm tân ngữ xảy ra sau hành động trong mệnh đề chính, chúng ta sử dụng: simple infinitive (to + Vo)
Ex: They expect that you will come. -> You are expected to come.
***** Nếu hành động trong mệnh đề làm tận ngữ xảy ra đồng thời với hành động trong mệnh đề chính, ta dùng: present infinitive (to be + V-ing)
Ex: They said that he was doing homework. -> He was said to be doing homework.
Ngoài ra:
-Active: S + V* + O + V-ing.
Passive: S (O) + be (am/is/are/was/were) + V*-3/ed + V-ing.
Ex: He kept her waiting. -> She was kept waiting.
-Tân ngữ của hiện tại phân từ chỉ về cùng một đối tượng với chủ ngữ của câu:
Active: S* + V* + O + V-ing + O* +...
Passive: S (O*) + V* + being + V (-ing)-3/ed +...
Ex: I remember my mother teaching me English. -> I remember being taught English by my mother.
Active: S + V* + O* + to Vo +...
Passive: S (O*) + be (am/is/are/was/were) + V*-3/ed + to Vo +...
Ex: He told me to do exercise. > I was told to do exercise.
-Active: S* + V + O + to V* + O* +...
Passive: S (O*) + V + to be + V (*)-3/ed +...
Ex: I want you to help me this work. -> I want to be helped this work.
-Active: S + V + O1 + prep + O2
Passive: S (O1) + be (am/is/are/was/were) + V-3/ed + prep + O2.
Ex: They announced their story to the class. -> Their story was announced to the class.
Một số dạng bị động đặc biệt:
*** CÂU MỆNH LỆNH (command)
Ex: Close the door. -> Let the door be closed.
Don’t close the door. -> Let not the door be closed.
*** Let (để cho):
Ex: We let her go out. -> She was let go out.
Don’t let people laugh at you. -> Don’t let yourself be laughed at
Active: S* + V + O*
Passive: S(O*) + Be PP (V-3/ed) + (by O(S*))
- Từ cấu trúc trên có thể thấy rằng:
Chủ ngữ (chủ từ) trong câu chủ động sẽ làm tân ngữ (túc từ) trong câu bị động.
Tân ngữ trong câu chủ động sẽ làm chủ ngữ trong câu bị động.
Động từ thường trong câu chủ động luôn luôn ở trạng thái quá khứ phân từ (Past Participle-PP) trong câu bị động.
Trong câu bị động thì động từ “to be” luôn được sử dụng, tùy thuộc câu bị động đang ở thì nào, chúng ta sử dụng động từ “to be” theo dạng đúng của nó.
Dạng bị động của các thì:
a) Thì hiện tại đơn (Simple Present):
S + be (am/is/are) + PP +...
Ex: He likes chickens. -> Chickens are liked.
b) Thì quá khứ đơn (Past Simple):
S + was/were + PP +...
Ex: The storm destroyed the city last night. -> The city was destroyed by the storm last night.
c) Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
S + be (am/is/are) + being + PP +...
Ex: He is reading a book. -> A book is being read (by him).
d) Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous):
S + was/were + being + PP +...
Ex: They were listening to music. -> Music was being listened to (by them).
e) Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):
S + have/has + been + PP +...
Ex: They have studied English for two months. -> English has been studied (by them) for two months.
f) Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect):
S + had + been + PP +...
Ex: They had done the exercises. > The exercises had been done (by them).
g) Modals:
S + can/could/should/may/...+ be + PP +...
h) Thì tương lai đơn (Simple Future):
S + will/shall + be + PP +...
Ex: They will cut the grass tomorrow. -> The grass will be cut (by them) tomorrow.
i) Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):
S + will/shall + be + being + PP +...
Ex: She will be helping you when you come here tomorrow. -> You will be being helped (by her) when you come here tomorrow.
j) Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect):
S + will/shall + have + been + PP +...
Ex: They will have finished the course by the end of this month.
-> The course will have been finished by the end of this month.
Dạng bị động của một số mẫu câu:
**** Active: S + should/could + have + PP + O.
Passive: S + should/could + have +been + PP +...
Ex: You should have bought this book. -> This book should have been bought.
*** Dùng “It” làm chủ ngữ (mệnh đề làm tân ngữ vẫn được giữ nguyên)
Ex: They said that he is kind to you.
-> It is said that he is kind to you.
**** Dùng cấu trúc bị động với động từ nguyên mẫu:
-Nếu hành động trong mệnh đề làm tân ngữ xảy ra trước hành động của mệnh đề chính, chúng ta dùng: perfect infinitive (to have + PP)
Ex: They said that he had killed the woman.
-> He was said to have killed the woman.
**** Nếu hành động trong mệnh đề làm tân ngữ xảy ra sau hành động trong mệnh đề chính, chúng ta sử dụng: simple infinitive (to + Vo)
Ex: They expect that you will come. -> You are expected to come.
***** Nếu hành động trong mệnh đề làm tận ngữ xảy ra đồng thời với hành động trong mệnh đề chính, ta dùng: present infinitive (to be + V-ing)
Ex: They said that he was doing homework. -> He was said to be doing homework.
Ngoài ra:
-Active: S + V* + O + V-ing.
Passive: S (O) + be (am/is/are/was/were) + V*-3/ed + V-ing.
Ex: He kept her waiting. -> She was kept waiting.
-Tân ngữ của hiện tại phân từ chỉ về cùng một đối tượng với chủ ngữ của câu:
Active: S* + V* + O + V-ing + O* +...
Passive: S (O*) + V* + being + V (-ing)-3/ed +...
Ex: I remember my mother teaching me English. -> I remember being taught English by my mother.
Active: S + V* + O* + to Vo +...
Passive: S (O*) + be (am/is/are/was/were) + V*-3/ed + to Vo +...
Ex: He told me to do exercise. > I was told to do exercise.
-Active: S* + V + O + to V* + O* +...
Passive: S (O*) + V + to be + V (*)-3/ed +...
Ex: I want you to help me this work. -> I want to be helped this work.
-Active: S + V + O1 + prep + O2
Passive: S (O1) + be (am/is/are/was/were) + V-3/ed + prep + O2.
Ex: They announced their story to the class. -> Their story was announced to the class.
Một số dạng bị động đặc biệt:
*** CÂU MỆNH LỆNH (command)
Ex: Close the door. -> Let the door be closed.
Don’t close the door. -> Let not the door be closed.
*** Let (để cho):
Ex: We let her go out. -> She was let go out.
Don’t let people laugh at you. -> Don’t let yourself be laughed at