CÂu hỎi lÝ thuyẾt vẬt lÝ 10

L

lolem1111

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

CÂU 1: Viết công thức (CT) tính [FONT=MathJax_Math]s đi được trong chuyển động thẳng đều. Nhận xét

CÂU 2: Độ lớn vận tốc tức thời đặc trưng cho yếu tố nào của chuyển động? Viết CT. Nêu yêu cầu về độ lớn của các đại lượng trong CT. Vectơ vận tốc tức thời tại một điểm của chuyển động thẳng được xác định như thế nào?

CÂU 3: Viết CT tính

- Vận tốc
- Quãng đường

của chuyển động nhanh dần đều, chậm dần đều . Nói rõ dấu của các đại lượng tham gia vào CT đó

CÂU 4: Viết phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều. Nêu rõ ý nghĩa các đại lượng trong đó
[/FONT]
 
Last edited by a moderator:
C

chitandpi

CÂU 1: Viết công thức (CT) tính [FONT=MathJax_Math]s đi được trong chuyển động thẳng đều. Nhận xét

CÂU 2: Độ lớn [FONT=MathJax_Math]v
[FONT=MathJax_Math]t[/FONT][FONT=MathJax_Math]c[/FONT][FONT=MathJax_Math]t[/FONT][FONT=MathJax_Math]h[/FONT][FONT=MathJax_Math]i[/FONT]đặc trưng cho yếu tố nào của chuyển động? Viết CT. Nêu yêu cầu về độ lớn của các đại lượng trong CT. [FONT=MathJax_Math]v[/FONT][FONT=MathJax_Main]→[/FONT][FONT=MathJax_Math]t[/FONT][FONT=MathJax_Math]c[/FONT][FONT=MathJax_Math]t[/FONT][FONT=MathJax_Math]h[/FONT][FONT=MathJax_Math]i[/FONT] tại một điểm của chuyển động thẳng được xác định như thế nào?

CÂU 3: Viết CT tính

- Vận tốc
- Quãng đường

của chuyển động nhanh dần đều, chậm dần đều . Nói rõ dấu của các đại lượng tham gia vào CT đó

CÂU 4: Viết phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều. Nêu rõ ý nghĩa các đại lượng trong đó[/FONT]
[/FONT]
nếu đã là câu hỏi lí thuyết thì có hết trong SGK rồi chứ
 
M

mua_sao_bang_98

Những kiến thức hay công thức này hoàn toàn có trong SGK! Nếu như không có SGK bạn có thể search gg! đừng nên câu hỏi nào cũng lôi ra hỏi! điểu đó chỉ làm đầu óc bạn ỉ lại mà thôi! Cố lên! hãy tự tìm tòi và mình sẽ học giỏi hơn! Mk sẽ nhớ kiến thức hơn khi tự mk làm được bài đó!

Tìm trước khi hỏi và bạn sẽ giỏi hơn mỗi khi tìm!
 
Q

quynhchungbk@gmail.com

li 10

1. Chuyển động thẳng đều:$x = v_o (t - t_o ) + x_o$
a. Trường hợp $t_o = 0: $
$x = v_o t + x_o$
b. Quãng đường đi được:
$S = |v_o (t - t_o)|$
2. Chuyển động thẳng biến đổi đều:
a. Vận tốc trung bình:
$s = v_{tb} t$
$v_{tb} = \frac{v_o + t}{2}$
b. Phương trình chuyển động:
$x = \frac{1}{2} a (t - t_o)^2 + v_o (t - t_o) + x_o$
c. Trường hợp t_o = 0:
$x = \frac{1}{2} at^2 + v_o t + x_o $
d. Quãng đường đi được: (không phụ thuộc vận tốc lúc sau)
$S = |\frac{1}{2} at^2 + x_o|$
e. Hệ thức liên hệ giữa quãng đường, vận tốc, gia tốc không phụ thuộc vào thời gian:
$v^2 - v^2_o = 2as $
f. Phương trình vận tốc: (không phụ thuộc vào quãng đường)
$v = v_o + at --> a = \frac{v - v_o}{t} --> t = \frac{v - v_o}{a}$

Bổ sung thêm...
3. Rơi tự do
a. Quãng đường rơi trong t giây đầu tiên:
$S = \frac{1}{2} gt^2 + v_o t$
b. Vận tốc trước khi chạm đất:
$v_{cd} = \sqrt{2gh}$
c. Thời gian rơi khi chạm đất:
$t = \sqrt{\frac{2h}{g}}$
4. Chuyển động tròn đều:
a. Tính tốc độ dài:
$v = \frac{s}{t}$

$v = \frac{2\pi R}{T}$

$v = R\omega$
b. Tính tốc độ góc:
$\omega = \frac{\alpha}{t} = \frac{2\pi}{T} = 2\pi f = \frac{v}{R}$
c. Tính gia tốc hướng tâm:
$a_{ht} = \frac{v^2}{R}$
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom