câu bị động

T

thienthan12628

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Someone's interviewing Nam at the moment


Someone's moved my chair

I think it's time to service the car





làm ơn chỉ dùm em làm sao biết đó là thì hiện tại tiếp diễn hay quá khứ tiếp diễn

chằng hạn như câu này

They were painting the outside of the ship when the accident happened
bn chú

tai sao lại là qua khứ tiếp diễn
bn chú ý viết tiêu đề có dấu nhé( đó là quy định của diễn đàn).Tôi đã sửa giúp bn rồi
 
Last edited by a moderator:
F

funny_chipmunk

Nam is being interviewed at the moment.
My car has been moved.

They were painting the outside of the ship when the accident happened.
Ở câu này khi hành động painting the outside of the ship đang diễn ra thì the accident happened cắt ngang hành động đó nên phải dùng quá khứ tiếp diễn.
Cậu có thể đọc cái này để hiểu rõ hơn.


1) Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm chính xác trong quá khứ.

Ví dụ: Jack was working on the report last night at 10.15.

2)Thì quá khứ tiếp diễn thường được dùng để diễn tả 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào.

Ví dụ: Janet was talking on the phone when I arrived.

Cách dùng

Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ

I was watching TV at 9 o'clock last night.
They were working on the report at six.

Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ

We were studying during the recess.
Peter was sleeping during class.

Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

She was speaking on the phone when he arrived.
When he won the game, I was cooking.

Hành động đang xảy ra trong khi có hành động khác cũng đang diễn ra

She was working on her homework while I was preparing dinner.
They were finishing the project while we were putting together the proposal.

Các từ thường đi kèm:

at six, nine o'clock, etc. during, while, when

Cấu trúc

Khẳng định

Chủ ngữ + be + verb + -ing.

I was, You were, He was, She was, We were, You were, They were -> watching TV when I arrived.

Phủ định

Chủ ngữ + be + not + verb + -ing.

I wasn't, You weren't, He wasn't, She wasn't, We wasn't, You wasn't, They wasn't -> working when he came into the room.

Nghi vấn

Từ để hỏi + be + chủ ngữ + verb + -ing?

What -> were you, they -> doing at seven o'clock?
What -> was I, he, she -> doing at seven o'clock?
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom