cách viết latex

S

saker_star

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

I. Cách gõ một công thức sử dụng bộ gõ Latex:

Bộ gõ Latex của diễn đàn được đưa vào dưới dạng BBcode, để có thể gõ một công thức Latex, bạn cần lưu ý một số điều sau:
- Trừ các chỉ số trên (hay là số mũ) và các chỉ số dưới (chỉ số phụ), còn lại tất cả các cấu trúc latex đều phải bắt đầu bằng dấu \
Ví dụ: \frac , \vec , \alpha
- Sau đó bao thẻ Tex lên dòng công thức vừa gõ, chú ý bao toàn bộ công thức bằng thẻ Tex . Ví dụ:
HTML Code:
[tex]\frac{1}{2}+\frac{2}{3}-7x^2-11x_{123}[/tex]
Nó sẽ ra
Không bao như thế này:
HTML Code:
[tex]\frac{1}{2}[/tex]+[tex]\frac{2}{3}[/tex]-[tex]7x^2[/tex]-[tex]11x_{123}[/tex]

II. Các công thức cơ bản
1. Hàm số mũ hoặc chỉ số phụ trên:

Cơ số ^ Số mũ
Nếu Số mũ là một biểu thức hoặc có từ một kí tự trở lên thì
Cơ số ^ {Số mũ}
Ví dụ:
HTML Code:
[tex]5^2[/tex], [tex]5^{12}[/tex]
Sẽ ra ,

2. Chỉ số phụ dưới

Thành phần chính _Chỉ số phụ dưới

Nếu chỉ số phụ dưới là biểu thức hoặc có từ một kí tự trở lên thì

Thành phần chính _{Chỉ số phụ dưới}

Ví dụ:
HTML Code:
[tex]a_1[/tex], [tex]a_{abc2}[/tex]
Sẽ ra ,

3. Biều diễn vector
\vec{tên vectơ}

4. Biểu diễn phân số

\frac{tử số}{mẫu số}

5. Bảng chữ cái Hy Lạp

alpha = \alpha

bêta = \beta

Gamma = \gamma

Delta = \delta

rô = \rho

Omêga = \Omega

Xích ma = \Sigma

Xi = \Psi

Phi = \phi

6. Căn bậc hai

\sqrt{biểu thức khai căn}

7. Tích vecter có hướng

\vec{Vecter 1}\times\vec{Vecter 2}


8. Các mũi tên suy ra, tương đương

\Rightarrow : Suy ra
\Leftrightarrow : Tương đương
\Leftarrow: Suy ra ngược

9. Quan hệ lớn hơn hoặc bằng, nhỏ hơn hoặc bằng, xấp xỉ và các ký hiệu khác

\leq : nhỏ hơn hoặc bằng
\geq : lớn hơn hoặc bằng
\approx : xấp xỉ
10. Hệ phương trình:
Ví dụ:
HTML Code:
[tex]\left\{\begin{array}{l} x+y=1 \\ x-y=2 \end{array} \right[/tex]

11. Tổng:

Gõ:
HTML Code:
[tex]\sum_{i=1}^n a_i[/tex]

Gõ
HTML Code:
[tex]\sum_{i=1}^{+\infty}[/tex]

12. Tích phân:

Gõ
HTML Code:
[tex] \int_0^x f(x)\,dx[/tex]

13. Giới hạn:

Gõ
HTML Code:
[tex] \lim_{x\to 0} f(x)[/tex]

14. Góc:

Gõ
HTML Code:
[tex] \hat{A} + \hat{B}+\hat{C} = 2\pi, \widehat{ABC}+\widehat{BCA}+\widehat{CAB} = 2\pi[/tex]

15. Quan hệ:

Gõ
HTML Code:
[tex] a = b , a \neq b, a > b, a < b, a \geq b, a \leq b, a \sem b, a \equiv b, \forall x \in R [/tex]

16. Các kí hiệu khác:
Dấu vô cùng: \infty
Vuông góc: \perp
Song song: \parallel
Kí hiệu số tự nhiên: \bar{xyz} ví dụ:
Dấu ngoặc ở dưới: \underbrace{a+b+c+d}_{4} ví dụ
Dấu cộng trừ: \pm
Dấu đồng dạng: \sim

III. Một số kí hiệu:




________________________________________
 
T

trang14

Post nốt phần III. Một số kí hiệu đi bạn ^^
bài này thật sự là rất có ích ^^
 
S

sakura_hj123

Sao bạn ko hướng dẫn từ đầu đó bắt đầu thì vào đâu,đưa con trỏ ra chỗ nào?Bnaj nói chang chang như thế lính mới như bọn tớ chăng hiẻu gì cả???đã giúp thì giúp cho chót
 
A

awrash

Khó hĩu quá nhở :-S. Kĩu này chắc chẳng bao h mình post bài đc mất thôi :X
 
T

tiendatsc

bây giờ bạn làm như thế này : ấn từ TEX ở trên màn hình rùi viết vào giữa công thức còn công thức có ở dưới : '' Cách gõ công thức Toán,Vật Lí,Hóa học '' Ở đó có tất cả các công thức mà bạn cần
 
K

kunkon_2901

sao để gõ dấu chia hết? dấu thuộc, ....
và thêm một số kí tự nữa đi ạ. em mới tham gia nên chưa rõ lắm
 
H

hocvuima

Cách gõ dấu trong đồng dư thức như thế nào?
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 
Top Bottom