Cách sử dụng

Trâm Nguyễn Thị Ngọc

Giải Nhất event Thế giới Sinh học 2
Thành viên
13 Tháng mười 2018
1,523
1,339
216
18
Quảng Trị
Trường TH&THCS Hải Ba
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. Don't forget (lock)......the door before going out.
2. She suggested (go)......to the cinema.
3. A big dong made a little girl........(cry)
4. You don't let your younger brother (see)......this present
5. He advised me (not sit).....near the window.
6. We are trying.......to report on time (finish)
7. I didn't like her so i turned left to avoid (meet)......her
8. Have you finished (read).....the book i lent you last week?
9. Whenever they meet each other, they stop.....(talk)
10. It stopped (rain)...... we could go out.

Cách sử dụng verb forms. help me
 
  • Like
Reactions: Maianh2510

Minh Thư_lovely princess

Học sinh chăm học
Thành viên
10 Tháng mười 2018
684
629
111
20
Tiền Giang
THPT Trương Định
  • Like
Reactions: thomnguyen1961

phuongdaitt1

Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
1,886
4,315
496
Tiền Giang
HMF Forum
1. Don't forget (lock)......the door before going out.
2. She suggested (go)......to the cinema.
3. A big dong made a little girl........(cry)
4. You don't let your younger brother (see)......this present
5. He advised me (not sit).....near the window.
6. We are trying.......to report on time (finish)
7. I didn't like her so i turned left to avoid (meet)......her
8. Have you finished (read).....the book i lent you last week?
9. Whenever they meet each other, they stop.....(talk)
10. It stopped (rain)...... we could go out.

Cách sử dụng verb forms. help me
1. to lock
forget + to_Vo: quên việc chưa xảy ra
Ví dụ cho dễ nhớ: I forgot to lock the door : Tui quên khóa cửa (Hành động khóa cửa chưa xảy ra)
2. going
suggest + Ving: đề nghị làm việc gì đó
Quá rành rồi nhỉ :D
3. cry
Nhớ cấu trúc này
make + O +Vo/Adj: bắt buộc/ gây ra/ làm cho ai đó........
4. see
Nhớ cấu trúc này
let + O + Vo: cho phép ai đó làm gì
5. not to sit
advise sb (not) to do sth: khuyên ai đó làm gì
6. to finish
try to + Vo: cố gắng làm điều gì đó
7. meeting
avoid +Ving: tránh
8. reading
finish + ving: hoàn thành chuyện gì đó
9. to talk
Stop to_Vo: dừng lại để làm việc gì
câu này dịch ra là
Mỗi khi họ gặp nhau, họ dừng lại để nói chuyện
10. raining
Stop V_ing: dừng làm gì (dừng hẳn)
 
Top Bottom