cách phát âm ed

N

ngoraduong

- /id/ khi 1 từ có tận cùng là /t/, / d/ - /t/ khi 1 từ có tận cùng là /k/, /p/, /f/ ,/s/ , /sh/. /ch/ -/d/ là còn lại. Nhưng có nhưng từ ngoại lệ sau khi thêm "ed" đọc là /id/ : beloved, wicked, naked. learned, ragged
 
S

shadkozi

Cách phát âm động từ -ed


Các động từ có quy tắc ở các thì quá khứ đơn hay động tính từ quá khứ đều kết thúc bằng âm -ed.
Ví dụ: work - worked - worked
Những tính từ hình thành từ động tính từ quá khứ cũng kết thúc bằng âm -ed.
Ví dụ: I like painted furniture.

Câu hỏi đặt ra là chúng ta sẽ phát âm âm -ed này như thế nào?
Có 3 cách phát âm là /Id/ /t/ và /d/


+ Pronounce /t/ after voiceless sounds: /p, k, f, s, sh, ch, gh/.
* Example:
- Jump ----> jumped
- Cook -----> Cooked
- Cough -----> Coughed
- Kiss -----> kissed
- Wash -----> washed
- Watch -----> watched

+ Pronounce /e(d/ after /d/ or /t/ sounds.
* Example:
- Wait -----> waited
- Add -----> added

+ Pronounce /d/ after voiced sounds: /b, g, v, đ/th/, z, soft sound g, hard sound g/j/, m, n, ng, l, r/ and all vowels sounds
* Example:
- Rub -----> rubbed
- drag -----> dragged
- Love -----> loved
- Bathe ------> bathed
- Use ------> Used
- Massage -----> massaged
- Charge -----> Charged
- Name -----> named
- Learn -----> Learned
- Bang -----> banged
- Call -----> called
- Care -----> cared
- Free -----> freed
nobody2008vn

Cách đọc s,es:
/iz/: ce, x, z, sh, ch, s, ge
/s/: t, p, f, k, th
/z/:không có trong hai trường hợp trên
Cách đọc ed:
/id/ hay /ơd/: t,d
/t/: c, ch, s, f, k, p x, sh
/d/: các trường hợp còn lại
___________________________________
Believe or not, it's up to u
 
N

nhoc_si_tinh

CÁCH ĐỌC ĐUÔI "ed"
-đọc là /t/ khi tận cùng làk,p,s ,s,f ,ts
k,p,sh,s,ph,ch
eg:liked,cooked,stopped,finished,missed,watched,relaxed..................
-đọc là/id/khi tân cung là t,d
eg:wanted,needed,collected,decided.........
-dọc là/d/ khi tận cùng là những âm còn lại
eg:stayed,used,advised,closed,raised............
 
Top Bottom