Ngoại ngữ Cách phát âm cho /iz/ /s/ /z/

damdamty

Học sinh tiến bộ
Thành viên
10 Tháng năm 2017
1,909
1,637
291
Nghệ An
Trường Tâm
Ai có thể giúp mình cách để nhận biết từ khi nào phát âm chữ "s" ở cuối là /z/ /iz/ /s/ với
Bạn có thể tham khảo nhé (sưu tầm)
1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)
Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.
Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:
- /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
(Mình thường gắn những âm này với tên người, ngày xưa có thầm thương trộm nhớ một bạn gái tên là Fạm Thị Kim Phượng và bạn ấy lại Đẹp
1f603.png
=D)
E.g.
Units / 'ju:nits/
Stops / stɒps/
Topics / 'tɒpiks
Laughes / lɑ:fs/
Breathes / bri:ðs/
- /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
E.g.
Classes / klɑ:siz/
washes /wɒ∫iz/
Watches / wɒt∫iz/
Changes /t∫eindʒiz/
- /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại
E.g.
Plays / pleiz/
Bags / bægz/
speeds / spi:dz/
 
  • Like
Reactions: Trần Gia Linh

Huỳnh Đức Nhật

Banned
Banned
27 Tháng hai 2017
759
567
206
Quảng Nam
THCS Phan Tây Hồ
Ai có thể giúp mình cách để nhận biết từ khi nào phát âm chữ "s" ở cuối là /z/ /iz/ /s/ với
1/ phát âm là /s/ sau k ,f , p , t
vd : books , stops,
2/ phát âm là / iz/ khi có đuôi là ses , xes , zes, ches, ghes , ces, shes
vd : teaches , buzzes , brushes ...
3/ phát âm là /z/ trong các trường hợp khác
vd : reads , tells ....
Cách ghi nhớ đặt biệt
1/ "kà fê phở tái "-----> tức là s đứng sau k, f , p , t thì đọc là /s/
2/ "ghiền chơi xổ số cho zô shọt "-------> tức là es đứng sau gh, ch , x ,s, c , z , sh thì đọc là /iz/
3/ còn lại là /z/
 
  • Like
Reactions: ĐứcNhật!

Quang Trungg

Học sinh xuất sắc
Thành viên
14 Tháng mười một 2015
4,677
7,748
879
20
Hà Nội
THCS Mai Dịch
Ai có thể giúp mình cách để nhận biết từ khi nào phát âm chữ "s" ở cuối là /z/ /iz/ /s/ với
1/ phát âm là /s/ sau k ,f , p , t
vd : books , stops,
2/ phát âm là / iz/ khi có đuôi là ses , xes , zes, ches, ghes , ces, shes
vd : teaches , buzzes , brushes ...
3/ phát âm là /z/ trong các trường hợp khác
vd : reads , tells ....
 
Top Bottom