- 23 Tháng hai 2017
- 3,131
- 7,551
- 799
- 19
- Hải Dương
- THPT Chuyên Nguyễn Trãi
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bạn đã nhìn thấy ở đâu đó trên đường, phía trước các cửa hàng, các điểm mua sắm cụm từ “for sale” hay “on sale“. Ow, thật đã khi có món đồ nào đó bạn hằng ước ao nó “được bán” ở đây.
Nói nhảm nhí xí cho vui vậy thôi. Quay lại bài học với câu hỏi là có thể dùng cụm từ “for sell” thay cho “for sale” hay “on sale” ở đây không?
Câu trà lời ngắn gọn và súc tích là: Không/Đừng bao giờ sử dụng thay thế như vậy!
Đôi khi, cụm từ “on sale” có nghĩa là mặt hàng dùng để bán hiện tại đang được bán ra với giá thấp hơn so với bình thường
Tuy nhiên bạn sẽ không tránh khỏi thắc mắc và bối rối khi thấy các mẫu câu quảng cáo như sau:
I have a nice Play Station 3 drum set for sell for 35 dollars.
Tôi có một bộ trống Play Station 3 cần bán với giá 35$.
We have a wristband for sell for $100 in the Des Moines, Ames, Carroll, Denison region of Iowa.
Chúng tôi có một cái vòng tay da cần bán với giá 100$ tại Des Moines, Ames, Carroll, vùng Denison ở Iowa.
Find out if there are other products like yours already for sell.
Hãy tìm xem liệu có sản phẩm nào khác giống với các sản phẩm mà bạn đã bán hay không.
Cheap Authentic (unused) Cartridges for sell.
Bán đầu máy quay đĩa chính hãng giá rẻ (chưa qua sử dụng)
Sell là động từ. Sale lại là danh từ. Một thứ hay một vật gì đó mà người ta muốn bán đi thì chúng ta dùng cụm từ “for sale” (để bán).
Purebred Border Collie Puppies for Sale
Bán chó con giống Border Collie thuần chủng
Gently Used Clothing for Sale
Bán quần áo cũ chất lượng vẫn còn rất tốt
Reliable Used Cars for Sale
Bán xe ô tô cũ vẫn còn chạy ổn định
Cụm từ “on sale” (sẵn sàng để bán; có bán) cũng có thể khiến chúng ta nhầm lẫn một chút.
Đôi khi, cụm từ “on sale” có nghĩa là mặt hàng dùng để bán hiện tại đang được bán ra với giá thấp hơn so với bình thường:
Prices slashed: all jump drives on sale at half price
Giảm giá: giảm đến 50% cho tất cả các ổ đĩa xách tay (usb)
This weekend only: premium mowers on sale at 20% off
Khuyến mãi chỉ có trong trong tuần này: giảm giá 20% cho các máy giặt có tính năng cao cấp
Khi cụm từ “on sale” theo sau động từ go, thì sẽ có ngụ ý là không giảm giá. “To go on sale” có nghĩa “hàng có sẵn để mua”:
Ticket packages offer the exclusive ability to select tickets before they go on sale
Tức là: các gói giá vé cho phép những khách hàng chưa có sẽ được quyền chọn trước khi vé được bán ra
An iPhone with a sapphire screen may go on sale soon
Tức là: sắp có sẵn một chiếc điện thoại iPhone màn hình sapphire để khách mua
When will Google Glass finally go on sale?
Tức là: Rốt cuộc thì khi nào sẽ có Google Glass để khách hàng mua?
Chốt lại bạn chỉ cần nhớ rằng “For Sale” và “On Sale” là đúng và có cách sử dụng riêng, nhưng riêng cụm từ “For Sell” là sai.
viettienganh.wordpress
Nói nhảm nhí xí cho vui vậy thôi. Quay lại bài học với câu hỏi là có thể dùng cụm từ “for sell” thay cho “for sale” hay “on sale” ở đây không?
Câu trà lời ngắn gọn và súc tích là: Không/Đừng bao giờ sử dụng thay thế như vậy!
Đôi khi, cụm từ “on sale” có nghĩa là mặt hàng dùng để bán hiện tại đang được bán ra với giá thấp hơn so với bình thường
Tuy nhiên bạn sẽ không tránh khỏi thắc mắc và bối rối khi thấy các mẫu câu quảng cáo như sau:
I have a nice Play Station 3 drum set for sell for 35 dollars.
Tôi có một bộ trống Play Station 3 cần bán với giá 35$.
We have a wristband for sell for $100 in the Des Moines, Ames, Carroll, Denison region of Iowa.
Chúng tôi có một cái vòng tay da cần bán với giá 100$ tại Des Moines, Ames, Carroll, vùng Denison ở Iowa.
Find out if there are other products like yours already for sell.
Hãy tìm xem liệu có sản phẩm nào khác giống với các sản phẩm mà bạn đã bán hay không.
Cheap Authentic (unused) Cartridges for sell.
Bán đầu máy quay đĩa chính hãng giá rẻ (chưa qua sử dụng)
Sell là động từ. Sale lại là danh từ. Một thứ hay một vật gì đó mà người ta muốn bán đi thì chúng ta dùng cụm từ “for sale” (để bán).
Purebred Border Collie Puppies for Sale
Bán chó con giống Border Collie thuần chủng
Gently Used Clothing for Sale
Bán quần áo cũ chất lượng vẫn còn rất tốt
Reliable Used Cars for Sale
Bán xe ô tô cũ vẫn còn chạy ổn định
Cụm từ “on sale” (sẵn sàng để bán; có bán) cũng có thể khiến chúng ta nhầm lẫn một chút.
Đôi khi, cụm từ “on sale” có nghĩa là mặt hàng dùng để bán hiện tại đang được bán ra với giá thấp hơn so với bình thường:
Prices slashed: all jump drives on sale at half price
Giảm giá: giảm đến 50% cho tất cả các ổ đĩa xách tay (usb)
This weekend only: premium mowers on sale at 20% off
Khuyến mãi chỉ có trong trong tuần này: giảm giá 20% cho các máy giặt có tính năng cao cấp
Khi cụm từ “on sale” theo sau động từ go, thì sẽ có ngụ ý là không giảm giá. “To go on sale” có nghĩa “hàng có sẵn để mua”:
Ticket packages offer the exclusive ability to select tickets before they go on sale
Tức là: các gói giá vé cho phép những khách hàng chưa có sẽ được quyền chọn trước khi vé được bán ra
An iPhone with a sapphire screen may go on sale soon
Tức là: sắp có sẵn một chiếc điện thoại iPhone màn hình sapphire để khách mua
When will Google Glass finally go on sale?
Tức là: Rốt cuộc thì khi nào sẽ có Google Glass để khách hàng mua?
Chốt lại bạn chỉ cần nhớ rằng “For Sale” và “On Sale” là đúng và có cách sử dụng riêng, nhưng riêng cụm từ “For Sell” là sai.
viettienganh.wordpress