Ngoại ngữ [Cách học] Chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp

Đậu Thị Khánh Huyền

Trùm vi phạm
Thành viên
20 Tháng bảy 2018
960
887
121
19
Nghệ An
Trường THCS Cao Xuân Huy
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

CHUYÊN ĐỀ I: CÁCH CHUYỂN CÂU TRỰC TIẾP SANG GIÁN TIẾP (Reported speech)

1. Câu mệnh lệnh, yêu cầu, lời đề nghị
Eg: 1. "Sit down", he said
-> He asked/ told me(us/him...) to sit down
2. " Go out with me", Ba said to Mai
-> Ba asked/ told Mai to go out with him
3. " Don't make your mother sad, Nga", he said
-> He asked/ told Nga not to do make your mother sad
4. " Be carefil, please", she siad
-> She asked/ told me to be careful

S + asked/ told + O + (not) to V.......

2. CHuyển lời khuyên sang gián tiếp
Eg: 1. " You should take these pills", the doctor said
-> The doctor advised me to take these (those) pills
2. "You should brush your teeth twice a day, Mai" he said
-> He advised Mai to brush her teeth twice a day
3. " You shouldn't go to without an umbrella", he said to her
-> He asked to hẻ not to go to without an umbrella

S + advised + s/o (not) + to V.....

3. Chuyển một câu tổng quát (statement) sang gián tiếp
- Động từ để tường thuật là: + said (to s/o) (that)
+ told s/o
- Chuyện chủ ngữ, trạng ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu cho phù hợp
- Lũi thì về quá khứ 1 bước

Trực tiếpGián tiếp
Thì HTĐThì QKĐ
Thì HTHDThì QKHD
Thì HTHT/QKĐThì QKHT
willwould
can/maycould/might
be going towas/were going to
musthad to
nowthen
herethere
today/tonighthat day/ that night
agobefore
tomorrowthe following day, the next
day, the day after
next weekthe following week, the
next week, the week after
yesterdaythe day before, the previos
day
last monththe previous month, the month
before
this/ thesethat/ those
[TBODY] [/TBODY]

4. Chuyển một câu hỏi không có từ để hỏi sang gián tiếp
- Động từ tường thuật là: asked (s/o), wanted to know, wondered
- Chuyển chủ ngữ, trạng ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu cho phù hợp
- Chuyển 1 số từ, trạng từ (theo bảng câu tổng quát)
- Lùi thì (theo bảng câu tổng quát)
- Dùng "if" hoặc "whether" để nối giữa mệnh đề chính và mệnh đề cần tường thuật
Eg: 1. " Is this a pen?", he said
-> He asked if that was a pen
2. "Are you a student, Nam?", she said
-> She wondered Nam if he was a student
3. " Do you go to school everyday?", Mr.Ngọc asked
-> Mr.Ngoc wanted to know if I went to school everyday
5. Chuyển câu hỏi có từu để hỏi sang gián tiếp
- Động từ tường thuật là: asked (s/o), wanted to know
- Chuyển chủ ngữ, trạng ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu cho phù hợp
- Chuyển 1 số từ, trạng từ (theo bảng câu tổng quát)
- Lùi thì (theo bảng câu tổng quát)
- Dùng chính từ để hỏi để nối giữa mệnh đề chính và mệnh đề cần tường thuật
Eg: 1. "How are you?", she said
-> She asked me how i was
2. " where do you live?", he said
-> he asked me where i lived
3. "How many are there in your family, Thanh", Mr. Binh
-> Mr.Binh asked Thanh how many people there was in her family.
Chuyên đề là thầy cô dạy cho mình và mình đưa lên để các bạn tham khảo. Mình cam đoan không copy trên mạng. CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!
 

Huyền Sheila

Học sinh chăm học
Hội viên CLB Ngôn từ
Thành viên
10 Tháng tám 2017
760
847
146
20
TP Hồ Chí Minh
THCS Nguyễn Văn Nghi, Gò Vấp
"How many are there in your family, Thanh", Mr. Binh
Thiếu chữ people trong câu hỏi.
He asked/ told Nga not to do make your mother sad
not to make không phải là not to do make nha bạn
Be carefil, please", she siad
Bạn kiểm tra lại lỗi chính tả
He asked to hẻ not to go to without an umbrella
asked her không phải asked to her
 
Last edited:
Top Bottom