[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!
ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Xin chào tất cả các bạn. Như các bạn biết đấy, ở bộ môn Hóa học, ngoài việc viết CTHH,PTHH,.... chúng ta còn phải đọc được tên của CTHH đó. Nhưng việc đọc tên phải dựa vào các quy tắc trong SGK,rồi áp dụng cho từng nguyên tố,...Thật là rắc rối đúng không nào ? Vì thế nên mình lập TOPIC này để các bạn trao đổi về cách học,cách nhớ để cùng nhau học tốt hơn. Dưới đây là cách của mình ,các bạn tham khảo nhé !
1) OXIT AXIT
Tên Oxit Axit = (tiền tố) + tên phi kim + (tiền tố) +oxit
Tiền tố thường gặp:1: mono
2: đi
3: tri
4: tetra
5: penta
VD:
- SO2: lưu huỳnh tri oxit
- N2O5: đinitơ pentaoxit
Tên Oxit bazơ = Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị) + oxit
VD:- FeO: Sắt (II) oxit
- Fe2O3: Sắt (III) oxit
Tên Axit = Axit + tên phi kim + (1) hoặc (2) hoặc (3)
- (1): + hiđric ( nếu axit không có oxi)
- (2): + ic ( nếu axit có nhiều oxi)
- (3) :+ ơ (nếu axit có ít oxi)
- H2S: Axit sunfur hiđric
- H2SO3:Axit sunfurơ
- H2SO4: Axit sunfuric
Tên Bazơ = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị) + hiđroxit
VD:- Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit
- Al(OH)3: Nhôm hiđroxit
Tên muối = tên kim loại(kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên phi kim + (4) hoặc (5) hoặc (6)
- (4): ua (nếu axit không có oxi)
- (5): at (nếu axit nhiều oxi)
- (6) : it (nếu axit ít oxi)
- K2S: Kali sunfua
- K2SO4: Kali sunfat
- K2SO3: Kali sunfit
Bạn nào chưa nắm vững về hóa trị, không biết làm thế nào để học thuộc hóa trị thì có thể click vào đây để tham khảo nhé!
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT
