- 4 Tháng năm 2017
- 4,070
- 4,352
- 704
- 23
- Phú Thọ
- THPT Thanh Thủy
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1. WILL
- Diễn tả một quyết định đưa ra vào lúc nói.
Example:
· It’s cold. I’ll shut the window.
· The phone is ringing. I’ll answer it.
- Diễn tả một đề nghị hoặc lời hứa.
Example:
· I will tell him about that. Don’t worry.
· I promise I won’t get drunk again.
- Diễn tả 1 ước đoán trong tương lai.
Example:
· Do you think the car will start ?
· One day people will travel to Mars.
- Diễn tả 1 sự đe dọa.
Example: If you do that again, I will beat you.
- Diễn tả 1 quyết tâm.
Example:
· I will go with you whether it rains or not.
· He will take that job even though his father doesn’t want him to.
- Diễn tả 1 đề nghị muốn giúp đỡ hoặc cần được giúp đỡ.
Example:
· Shall I carry this bag for you?
· Will you post these letters for me?
2. be going to
- Diễn tả 1 ý định đã được sắp đặt trước.
Example: He is going to buy a new computer. (He has saved for years)
- Diễn tả một dự đoán có căn cứ
Example: There isn’t a cloud in the sky. It is going to be a lovely day.
- Diễn tả 1 quyết tâm (Có thể thay thế bằng “will” )
Example: We will / are going to win the match.
* NOTE: Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
- Diễn tả một dự định sẽ thực hiện trong một tương lai gần.
Example:
· What are you doing tonight?
· I am going to the cinema with my brother tonight.
@P L A N
- Diễn tả một quyết định đưa ra vào lúc nói.
Example:
· It’s cold. I’ll shut the window.
· The phone is ringing. I’ll answer it.
- Diễn tả một đề nghị hoặc lời hứa.
Example:
· I will tell him about that. Don’t worry.
· I promise I won’t get drunk again.
- Diễn tả 1 ước đoán trong tương lai.
Example:
· Do you think the car will start ?
· One day people will travel to Mars.
- Diễn tả 1 sự đe dọa.
Example: If you do that again, I will beat you.
- Diễn tả 1 quyết tâm.
Example:
· I will go with you whether it rains or not.
· He will take that job even though his father doesn’t want him to.
- Diễn tả 1 đề nghị muốn giúp đỡ hoặc cần được giúp đỡ.
Example:
· Shall I carry this bag for you?
· Will you post these letters for me?
2. be going to
- Diễn tả 1 ý định đã được sắp đặt trước.
Example: He is going to buy a new computer. (He has saved for years)
- Diễn tả một dự đoán có căn cứ
Example: There isn’t a cloud in the sky. It is going to be a lovely day.
- Diễn tả 1 quyết tâm (Có thể thay thế bằng “will” )
Example: We will / are going to win the match.
* NOTE: Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
- Diễn tả một dự định sẽ thực hiện trong một tương lai gần.
Example:
· What are you doing tonight?
· I am going to the cinema with my brother tonight.
@P L A N