cách dùng động từ

V

vampire_knight_1710

Dùng V-ing trong các trường hợp:
Thì hiện tại tiếp diễn.
Làm tân ngữ(khi nó đi sau các động từ enjoy,finish,keep on,avoid,stop,...)
là tân ngữ có giới từ (insist on,object to,succeed in,thank for)
Làm chủ ngữ trong câu
Ex:Learning English is very important.
 
B

bingbongbuba

minh chỉ bổ sung thêm thế nay ngen v ing o các thi tiếp diễn ,sau tính từ,sau giói từ
 
V

vuduyhungchuot

Động từ được dùng theo thể V-ing trong các trường hợp (em xin ghi ví dụ):
-Learning is the most important thing to us in this age. (khi làm chủ ngữ).
-I won't be allowed to be online tonight because of learning. (khi đứng sau giới từ).
-I like the saying : "keep moving forward". (sau 1 động từ khác).
-I am practicing basketball. (tất nhiên là sau động từ to be).
Còn về được dùng theo thể to-V thì chỉ có 2 trường hợp:
-I want to get far away from here. (sau want hoặc su would like).
-I like to eat some ice cream. (sau like ở nghĩa hiện tại gần).
 
V

vybi

- Một số động từ theo sau được dùng với "V_ing: Admit, avoid, consider, postpone,dislike, enjoy, mind, mis, practise, finish, suggest, dícuss, give up, hate, love, like,...Ngoài ra thì còn có một số thành ngữ theo sau được dùng với "V_ing": can't help, can't stand, can't bear, have fun, have trouble, have difficulty, to be worth, have a gôd time, look forward to,...
-Một số động từ theo sau với "to-inf": agree, ask, decide, intend, expect, hope, appear, fail, invite, tell, beg, persuade=convince, pretend, warn, invite, want, wait, plan, manage, encourage, refuse, desire, seem, offer,...
-Cũng có một số trường hợp có thể theo sau với "to-inf" hoặc "V_ing" như: like, begin=start, remember, forget, stop, try, regret, mean,...(tuỳ trong từng ngữ cảnh mà sử dụng)

Bạn chỉ có cách là cố nhớ mấy cái thường gặp thui.
 
C

churong_long

minh bo sung them mot ti nhu la:
allow+O+to V-inf
allow+V-ing
allow dung trong cau bi dong phai dung " TO V-INF"
 
Last edited by a moderator:
C

chocopie_orion

và có 1 số động từ dùng được cả to_v1 và ving...nhưng nghĩa khác nhau bạn ạ
Vd: regret + ving : ân hận đã làm gì ( I regret stoling your money)
regret to_v1: lấy làm tiếc khi phải làm gì đó (I regret to tell u that u got bad mark last exam)
 
Top Bottom