cách dùng cụ thể của "TO-V"

T

tuanh038

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Các cách dùng của “to-v”
1- có thể làm chủ ngữ
2- có thể làm bổ ngữ(đứng sau tobe)
3- đứng sau 1 số động từ
4- dùng để chỷ mục đích
5- đứng sau cấu trúc: there+ tobe+N/ pronoun
Eg: there is a lot of housework to do
6- đứng sau dạng so sánh ( the first/second/… only/+ N)
Eg: he was the first man to set foot on the moon
7- dùng sau cấu trúc: V+how/where/when/+ to-V
Eg: she doesn’t how to sew
8- dùng sau các động từ: ask, decide, discover, find out, forget, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder,..
Eg: he discovered how to open the safe
9- thay thế cho đại từ quan hệ có chức năng làm tân ngữ
Eg: that is the train, which i have to catch
10- dùng sau 1 số danh từ như: ability, ambition, anxiety, attempt, decision, demand, desire, eagerness, effort, failure, offer, plan, promise, refusal, request, scheme, wish, willness
Eg: she has made an attempt to join the competition
11- đứng sau 1 số tính từ
It+ tobe+ adj+(of sb) to-v
. Adj tính cách: careful, careless, brave, cruel, gennerous, good/kind/nice, mean, rude, selfish, wrong, fair, right
. Adj tri giác: clever, foolíh, intelligent, sensible, silly, absurb, ridiculuos
 
B

boy_thienthanh_komuadong

Giỏi nhở ..hôm nào chỉ dùm anh tí há...........nói thật đó ko xạo nữa .............có j nói wa' xin cho bỏ qua.........thank
 
Top Bottom