Cách đọc

Từ Lê Thảo Vy

Học sinh gương mẫu
Thành viên
8 Tháng hai 2018
1,434
3,424
356
Thanh Hóa
THCS Nguyễn Du
Mọi người cho em hỏi cách đọc tận cùng với ed và s/es như thế nào ạ??
Em cảm ơn !!!
Cách đọc phát âm s/es:
  • Phát âm là /s/: khi từ có tận cùng là các chữ cái c, k,f,p,t.
  • Phát âm là /iz/: khi từ có tận cùng là các chữ cái s, x, sh, ch, z, g.
  • Phát âm là /z/: khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Cách phát âm ed:
  • Phát âm là /id/: khi từ có tận cùng là các chữ cái t, d.
  • Phát âm là /t/: khi từ có tận cùng là các chữ cái s, x, sh, ch, c, k, f, p.
  • Phát âm là /d/: trừ hai trường hợp trên.
 

Khánh Hồ Bá

Học sinh chăm học
Thành viên
16 Tháng tư 2019
634
567
121
19
Nghệ An
THCS Sơn Hải
Mọi người cho em hỏi cách đọc tận cùng với ed và s/es như thế nào ạ??
Em cảm ơn !!!
Cách đọc phát âm s/es:
  • Phát âm là /s/: khi từ có tận cùng là các chữ cái c, k,f,p,t.
  • Phát âm là /iz/: khi từ có tận cùng là các chữ cái s, x, sh, ch, z, g.
  • Phát âm là /z/: khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Cách phát âm ed:
  • Phát âm là /id/: khi từ có tận cùng là các chữ cái t, d.
  • Phát âm là /t/: khi từ có tận cùng là các chữ cái s, x, sh, ch, c, k, f, p.
  • Phát âm là /d/: trừ hai trường hợp trên.
mình bổ sung 1 phần nhé : Các trường hợp đặc biệt trong cách phát âm đuôi /ed/
1. naked (adj) "ed" đọc là /id/: không quần áo
2. wicked (adj) "ed" đọc là /id/: gian trá
3. beloved (adj) "ed" đọc là /id/: đáng yêu
4. sacred (adj) "ed" đọc là /id/: thiêng liêng
5.
hatred (adj) "ed" đọc là /id/: lòng căm thù
6.
wretched (adj) "ed" đọc là /id/: khốn khổ
7.
rugged (adj) "ed" đọc là /id/: lởm chởm, ghồ ghề
8.
ragged (adj) "ed" đọc là /id/: rách rưới, tả tơi
9.
dogged (adj) "ed" đọc là /id/: gan lì
10. learned (adj) "ed" đọc là /id/
learned (v) "ed" đọc là /d/
11. blessed (adj) "ed" đọc là /id/: may mắn
blessed (v) "ed" đọc là /t/:ban phước lành
12. cursed (v) "ed" đọc là /t/: nguyền rủa
cursed (adj) "ed" đọc là /id/: đáng ghét
13. crabbed (adj) "ed" đọc là /id/: chữ nhỏ, khó đọc
crabbed (v) "ed" đọc là /d/: càu nhàu, gắt gỏng
14. crooked (adj) "ed" đọc là /id/: xoắn, quanh co
crooked (V) "ed" đọc là /t/: lừa đảo
15. used (adj) "ed" đọc là /t/: quen
used (v) "ed" đọc là /d/: sử dụng
16. aged (adj) "ed" đọc là /id/ hoặc /d/ : tuổi
bạn nên học thuộc phần này,các kì thi thường ra phần này rất nhiều nhé
chúc bạn học tốt

nguồn : 25 chuyên đề ngữ pháp : Trang Anh
 

Anh Tuấn Bùi

Banned
Banned
Thành viên
27 Tháng mười hai 2019
595
441
101
Hà Nội
THCS Quang Minh
Cách đọc các âm có đuôi s, es
Phát âm là /s/: các từ có chữ cái tận cùng là các chữ cái , k,f,p,t, gh
Phát âm là /iz/:các từ từ có chữ cái tận cùng là các chữ cái : z, ch,s,x, sh
Phát âm là /z/: còn lại
Cách đọc các âm có đuôi ed:
Phát âm là /id/: khi từ có tận cùng là các chữ cái d, t.
Phát âm là /t/: khi từ có tận cùng là các chữ cái s, x, sh, ch, c, k, f, p.
Phát âm là /d/: còn lại
 
Top Bottom